府 - phủ
仙府 tiên phủ

Từ điển trích dẫn

1. Cõi tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tiên ở. Cõi tiên.

▸ Từng từ:
兵府 binh phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan triều đình, lo việc quân đội.

▸ Từng từ:
册府 sách phủ

Từ điển trích dẫn

1. Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình thời xưa.
2. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình.

▸ Từng từ:
冥府 minh phủ

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tối tăm, chỉ cõi chết, cõi âm.

▸ Từng từ:
地府 địa phủ

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ. ◇ Giả Đảo : "Thiên tử vị tích triệu, Địa phủ thùy lai truy" , (Khốc Lô Đồng ) (Khi sống) Thiên tử chưa vời lại, (Chết rồi ở) địa ngục, ai tìm tới.
2. ☆ Tương tự: "cửu tuyền" , "âm tào" , "âm ti" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dưới đất, chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
宮府 cung phủ

Từ điển trích dẫn

1. Vương cung và quan sảnh.

▸ Từng từ:
帥府 súy phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc của vị tướng đứng đầu quân đội.

▸ Từng từ:
幕府 mạc phủ

Từ điển trích dẫn

1. Vốn chỉ doanh trướng của tướng soái khi làm việc ở ngoài. Sau phiếm chỉ phủ thự của quan lại bậc cao trong quân chính.
2. Mượn chỉ tướng soái.
3. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ.
4. Quân phiệt nắm giữ chính quyền toàn quốc (Nhật Bổn, trước thời Minh Trị Thiên Hoàng).

▸ Từng từ:
府丞 phủ thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan dưới chức Phủ doãn. Xem Phủ doãn .

▸ Từng từ:
府君 phủ quân

phủ quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. từ chỉ quan thái thú đời Hán
2. từ tôn xưng của con với cha
3. từ chỉ người được tôn kính

▸ Từng từ:
府堂 phủ đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dinh của ông quan đứng đầu một phủ — Tiếng tôn xưng gọi ông quan phủ. Đoạn đường tân thanh có câu: » Đất bằng nổi sóng đùng đùng, Phủ đường sai lá phiếu hồng thôi tra «.

▸ Từng từ:
府官 phủ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viên chức đúng đầu một phủ thời trước. Truyện Trê Cóc có câu: » Trình đơn trước mặt công đình, Phủ quan nổi giận lôi đình thét vang «.

▸ Từng từ:
府尹 phủ doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một phủ, nơi đặt kinh đô. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lúc Bình tây cờ Đại Tướng, Có khi về Phủ doãn Thừa thiên « ( Phủ doãn tương tự như Đô trưởng ngày nay ).

▸ Từng từ:
府庫 phủ khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa tiền bạc của cải của triều đình hoặc quốc gia.

▸ Từng từ:
政府 chính phủ

chính phủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính phủ, chính quyền

Từ điển trích dẫn

1. Thời Đường, Tống gọi chỗ tể tướng làm việc chính trị hành chính là "chính phủ" . ◇ Tống sử : "Kì tại chính phủ, dữ Hàn Kì đồng tâm phụ chính" , (Âu Dương Tu truyện ).
2. Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương tối cao của quốc gia, trông coi sắp đặt mọi việc trong nước.

▸ Từng từ:
月府 nguyệt phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Cũng như Nguyệt điện.

▸ Từng từ:
柏府 bách phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ Ngự sử đài. Thời cổ tại Ngự sử đài thường trồng cây Bách.

▸ Từng từ:
樂府 nhạc phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thể thơ, có thể hát lên được, bắt nguồn từ những bài thơ được phổ nhạc để hát trong cung vua.

▸ Từng từ:
樞府 xu phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương, giữ việc chủ yếu của quốc gia. Cũng như Xu mật viện .

▸ Từng từ:
王府 vương phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dinh của bậc quan được phong tước Vương.

▸ Từng từ:
相府 tướng phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà hoặc nơi làm việc của vị quan văn đầu triều. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Mỏi gối quỳ mòn sân tướng phủ «.

▸ Từng từ:
知府 tri phủ

tri phủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan tri phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu một phủ.

▸ Từng từ:
祕府 bí phủ

Từ điển trích dẫn

1. Nơi tồn trữ đồ thư bí kí của triều đình. ☆ Tương tự: "bí các" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bí các .

▸ Từng từ:
策府 sách phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ giấy tờ sách vở triều đình.

▸ Từng từ:
紫府 tử phủ

Từ điển trích dẫn

1. Theo truyền thuyết "tử phủ" là nơi thần tiên ở. ◇ Cát Hồng : "Cập chí thiên thượng, tiên quá tử phủ, kim sàng ngọc kỉ, hoảng hoảng dục dục, chân quý xứ dã" , , , , (Bão phác tử , Khư hoặc ).

▸ Từng từ:
藏府 tàng phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kho của triều đình.

▸ Từng từ:
貴府 quý phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi nhà ở hoặc chỗ làm việc của người khác, với ý tôn xưng..

▸ Từng từ:
軍府 quân phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vị võ tướng đóng bản doanh — Cơ quan làm việc của binh đội.

▸ Từng từ:
陰府 âm phủ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ hồn người chết ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi hồn người chết ở. Cũng như Âm cung .

▸ Từng từ:
首府 thủ phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành phố lớn, quan trọng bậc nhất của một vùng — Như Thủ đô .

▸ Từng từ:
無政府 vô chính phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng một quốc gia rối loạn, không có người đứng ra tổ chức việc nước.

▸ Từng từ:
佩文韻府 bội văn vận phủ

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách biên tập thời vua "Khang Hi" nhà Thanh, theo vận ghi điển cố thời xưa.

▸ Từng từ:
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: NGO (Non-Governmental Organization).

▸ Từng từ: