ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
序 - tự
秩序 trật tự
Từ điển phổ thông
trật tự, thứ tự
Từ điển trích dẫn
1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆ Tương tự: "quy luật" 規律, "kỉ luật" 紀律, "thuận tự" 順序, "thứ tự" 次序. ◎ Như: "đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu" 搭乘公車時要排隊守秩序, 不要爭先恐後.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ hạng trên dưới trước sau.
▸ Từng từ: 秩 序
順序 thuận tự
Từ điển trích dẫn
1. Hòa hài, không rối loạn. ◇ Ngụy thư 魏書: "Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình" 然即位以來, 百姓晏安, 風雨順序. 邊方無事, 眾瑞兼呈 (Cao Tông kỉ 高宗紀).
2. Thứ tự. ◎ Như: "tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo" 參加人員依順序報到.
3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇ Lão Xá 老舍: "Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ" 看我有點不順序的事, 馬上就要躲著我嗎 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Lục tứ).
2. Thứ tự. ◎ Như: "tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo" 參加人員依順序報到.
3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇ Lão Xá 老舍: "Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ" 看我有點不順序的事, 馬上就要躲著我嗎 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Lục tứ).
▸ Từng từ: 順 序