幕 - mán, mô, mạc, mạn, mộ
內幕 nội mạc

Từ điển trích dẫn

1. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ. § Cũng gọi là "mạc liêu" .
2. Tình huống thật bên trong, ở ngoài không biết được. ☆ Tương tự: "bí văn" , "để uẩn" , "nội tình" , "hắc mạc" . ◇ Mao Thuẫn : "Sự tình đích nội mạc, tha thị khán thấu liễu kỉ phần đích" , (Lộ , Bát).

▸ Từng từ:
字幕 tự mạc

Từ điển trích dẫn

1. Phụ đề. § Chữ hiện ra trên màn ảnh giúp người xem hiểu rõ thêm nội dung, tình tiết... (trong chiếu bóng, truyền hình, diễn xuất văn nghệ...). Tiếng Anh: caption, subtitle.

▸ Từng từ:
屏幕 bình mạc

bình mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màn hình ti-vi, màn ảnh

▸ Từng từ:
布幕 bố mạc

bố mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màn che, màn chắn

▸ Từng từ:
帏幕 vi mạc

vi mạc

giản thể

Từ điển phổ thông

phông, màn ảnh

▸ Từng từ:
幃幕 vi mạc

vi mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phông, màn ảnh

▸ Từng từ:
幕僚 mạc liêu

Từ điển trích dẫn

1. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ.
2. Nhân viên làm việc tham mưu trong quân, phân tích tình hình quân địch, đề ra kế hoạch tác chiến.
3. Nhân viên thường vụ coi sóc về văn thư.

▸ Từng từ:
幕府 mạc phủ

Từ điển trích dẫn

1. Vốn chỉ doanh trướng của tướng soái khi làm việc ở ngoài. Sau phiếm chỉ phủ thự của quan lại bậc cao trong quân chính.
2. Mượn chỉ tướng soái.
3. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ.
4. Quân phiệt nắm giữ chính quyền toàn quốc (Nhật Bổn, trước thời Minh Trị Thiên Hoàng).

▸ Từng từ:
序幕 tự mạc

tự mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phần mở đầu, đoạn mở màn

▸ Từng từ:
戎幕 nhung mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo nơi vị tướng ngồi trong doanh trại. Cũng chỉ hàng tướng lĩnh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Phận truy tùy gang tấc cũng đều công, tiếc nhung mạc bỗng thiệt tay trung trí «.

▸ Từng từ:
揭幕 yết mạc

yết mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khai mạc, mở màn

▸ Từng từ:
煙幕 yên mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màn khói. Trong chiến tranh ngày nay, quân đội thường cho nổ lựu đạn khói, tạo thành một màn khói dày đặc để che mắt địch quân.

▸ Từng từ:
閉幕 bế mạc

Từ điển trích dẫn

1. Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
2. Chấm dứt, kết thúc. ◇ Từ Trì : "Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến" , , (Phụng tường , Tam thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ màn. Chấm dứt.

▸ Từng từ:
開幕 khai mạc

Từ điển trích dẫn

1. Mở dựng mạc phủ (phủ thự của tướng soái hoặc của quan lại làm việc hành chánh). ◇ La Chánh Vĩ : "Hiện tại nội các tổng lí, dĩ tòng quyền sắc nhậm, thử thứ khai mạc dụng nhân, tổ chức sảo hữu bất đương, quốc gia tiền đồ dị thường nguy hiểm" , , , , (Thanh đình ban bố thập cửu tín điều đặc xá đảng nhân ).
2. Mở màn. § Khi bắt đầu trình diễn hí kịch, ca múa... ◎ Như: "hiện tại thất điểm liễu, hí khủng phạ dĩ kinh khai mạc liễu" , .
3. Mở đầu, bắt đầu, khai trương. ◎ Như: "hội nghị khai mạc" , "thương điếm khai mạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở màn, bắt đầu buổi trình diễn — Bắt đầu.

▸ Từng từ:
煙幕彈 yên mạc đạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựu đạn khói.

▸ Từng từ: