帝 - đế
上帝 thượng đế

thượng đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thượng đế, chúa

Từ điển trích dẫn

1. Trời, thiên đế.
2. Vua, quân vương, đế vương. ◇ Hậu Hán Thư : "Khoảnh văn thượng đế chấn nộ" (Lí Ưng truyện ) Vụt chốc nghe nhà vua nổi giận đùng đùng.
3. Thiên chúa (trong cơ đốc giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua trên trời — Tiếng chỉ đấng thiêng liêng của tôn giáo.

▸ Từng từ:
五帝 ngũ đế

Từ điển trích dẫn

1. Năm đời vua tối cổ Trung Hoa, trong thời đại hoàng kim, gồm "Phục Hi, Thần Nông, Hoàng Đế, Đường Nghiêu, Ngu Thuấn" , , , , .
2. Có thuyết khác cho rằng "ngũ đế" gồm "Hoàng Đế, Chuyên Húc, Đế Khốc, Đường Nghiêu, Ngu Thuấn" , , , , .
3. Lại một thuyết ghi "ngũ đế" gồm "Thiếu Hạo, Chuyên Húc, Đế Khốc, Nghiêu, Thuấn" , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm đời vua tối cổ Trung Hoa, trong thời đại hoàng kim, gồm Phục Hi, Thần Nông, Hoàng Đế, Đường Nghiêu và Ngu Thuấn. Ca dao Việt Nam có câu: » Tam hoàng ngũ đế chi thư, có anh nhớ vợ ngồi thừ mặt ra «.

▸ Từng từ:
先帝 tiên đế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tiên chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tiên chủ .

▸ Từng từ:
后帝 hậu đế

Từ điển trích dẫn

1. Thiên đế, trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời.

▸ Từng từ:
大帝 đại đế

Từ điển trích dẫn

1. Trời. § Cũng nói "thiên đế" .
2. Vua lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua của một nước lớn, hùng mạnh.

▸ Từng từ:
天帝 thiên đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua trên trời. Ông trời.

▸ Từng từ:
帝京 đế kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đế đô .

▸ Từng từ:
帝制 đế chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các phép tắc luật lệ do nhà vua đặt ra — Chỉ chế độ quân chủ, có vua đứng đầu.

▸ Từng từ:
帝君 đế quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng các vị thần, vị tiên được thờ cúng trong dân gian.

▸ Từng từ:
帝国 đế quốc

đế quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

đế quốc, đế chế

▸ Từng từ:
帝國 đế quốc

đế quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đế quốc, đế chế

Từ điển trích dẫn

1. Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎ Như: "La Mã đế quốc" .
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎ Như: "báo nghiệp đế quốc" đế quốc ngành báo chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước có vua — Nước lớn, thôn tính được nhiều nước nhỏ mà thành.

▸ Từng từ:
帝居 đế cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua ở, tức kinh đô.

▸ Từng từ:
帝業 đế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao to lớn của vua.

▸ Từng từ:
帝王 đế vương

đế vương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đế vương, vương giả, vua chúa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các triều vua thượng cổ Trung Hoa, gồm Ngũ đế và Tam vương — Chỉ chung vua chúa.

▸ Từng từ:
帝號 đế hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đẹp và có ý nghĩa để chỉ một vị vua, tức hiệu của vua.

▸ Từng từ:
帝都 đế đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua đặt triều đình.

▸ Từng từ:
帝鄉 đế hương

Từ điển trích dẫn

1. Cung trời, cõi tiên. ◇ Đào Uyên Minh : "Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì" , (Quy khứ lai từ ) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
2. Kinh thành, kinh đô. ◇ Đỗ Phủ : "Y quan thị nhật triều thiên tử, Thảo tấu hà thì nhập đế hương" , (Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều hoan hỉ khẩu hào ).
3. Cố hương của vua chúa. ◇ Hậu Hán Thư : "Hà Nam đế thành, đa cận thần; Nam Dương đế hương, đa cận thân" , ; , (Lưu Long truyện ).

▸ Từng từ:
廢帝 phế đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua bị bỏ đi, bị buộc phải rời ngôi vua.

▸ Từng từ:
炎帝 viêm đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Thần Nông thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
皇帝 hoàng đế

hoàng đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàng đế, vua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua nước lớn.

▸ Từng từ:
稱帝 xưng đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự gọi mình là vua.

▸ Từng từ:
聖帝 thánh đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thánh chúa . Đoạn trường tân thanh : » Rằng ơn thánh đế dồi dào «.

▸ Từng từ:
赤帝 xích đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ vị thần lửa.

▸ Từng từ:
關帝 quan đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu dân chúng dùng để chỉ Quan Vân Trường thời Tam quốc.

▸ Từng từ:
黃帝 hoàng đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vị vua thời tối cổ Trung Hoa, họ Công Tông Tương truyền Hoàng đế là người nghĩ ra cách dùng cây cỏ để chữa bệnh, được coi là thánh tổ của ngành đông y.

▸ Từng từ:
亞歷山大大帝 á lịch san đại đại đế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Pháp: Alexandre Le Grand (356-323, trước CN).

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: