宅 - trạch
乾宅 càn trạch

càn trạch

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Theo tập quán xưa, "càn khôn" đại biểu cho nam và nữ, cho nên trong hôn lễ nhà trai (nhà chú rể) gọi là "càn trạch" .

kiền trạch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trai, nhà chú rể.

▸ Từng từ:
住宅 trú trạch

trú trạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn hộ, nhà ở

trụ trạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

căn hộ, nhà ở

▸ Từng từ:
土宅 thổ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai và nhà cửa.

▸ Từng từ:
坤宅 khôn trạch

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa trong việc hôn nhân, bên nhà gái gọi là "khôn trạch" , bên nhà trai gọi là "kiền trạch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà gái, bên gia đình họ hàng cô dâu.

▸ Từng từ:
宅券 trạch khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ bán hoặc cho thuê nhà.

▸ Từng từ:
宅憂 trạch ưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc buồn trong nhà. Chỉ việc tang ma.

▸ Từng từ:
安宅 an trạch

Từ điển trích dẫn

1. An cư. ◇ Thi Kinh : "Tuy tắc cù lao, Kì cứu an trạch" , (Tiểu nhã , Hồng nhạn ) Nay mặc dù lao khổ (vì công việc xây cất), Rốt cuộc sẽ được ở yên nhà mình.

▸ Từng từ:
家宅 gia trạch

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở, gia đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở.

▸ Từng từ:
居宅 cư trạch

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở. ◇ Tam quốc chí : "Cư trạch li thủy thất bát thập bộ" (Quản Ninh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở.

▸ Từng từ:
本宅 bản trạch

bản trạch

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở của mình. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim mãn đường trung diên tịch vị tán, tưởng hữu thân hữu tại thử vị tiện, thả thỉnh chúng vị phủ thượng thân hữu các tán, độc lưu bổn trạch đích nhân thính hậu" 滿, 便, , (Đệ nhất bách ngũ hồi) Hiện nay cả nhà yến tiệc chưa tan, chắc là có bà con bạn hữu ở đây, như vậy không tiện. Vậy mời các vị bà con bạn hữu trong phủ đều về đi, chỉ giữ người trong nhà này ở lại chờ thôi.
2. Mộ huyệt của mình. ◇ Đào Tiềm : "Đào tử tương từ nghịch lữ chi quán, vĩnh quy ư bổn trạch" , (Tự tế văn ) Ông Đào sắp giã từ quán trọ, mãi mãi trở về nơi mộ huyệt của mình.
3. Vị trí của mình. ◇ Lí Bạch : "Bạch hổ thủ bổn trạch" (Thảo sáng đại hoàn tặng liễu quan địch ) Hổ trắng giữ vị trí của mình.

▸ Từng từ:
田宅 điền trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng nương nhà cửa.

▸ Từng từ:
第宅 đệ trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Nhà riêng.

▸ Từng từ:
鎮宅 trấn trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho nhà cửa được yên.

▸ Từng từ:
陰宅 âm trạch

Từ điển trích dẫn

1. Cái nhà cõi âm, chỉ nấm mồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà cõi âm, chỉ nấm mồ.

▸ Từng từ:
陽宅 dương trạch

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở của người sống. § Trái với "âm trạch" là nấm mồ, tức nhà ở của người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở ( trái với âm trạch là nấm mồ, tức nhà ở của người chết ).

▸ Từng từ: