ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嫡 - đích
嫡傳 đích truyền
嫡堂 đích đường
嫡妻 đích thê
Từ điển trích dẫn
1. Vợ chính, vợ cả. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu bán tải, Vũ Thôn đích thê hốt nhiễm tật hạ thế, Vũ Thôn tiện tương tha phù trắc tác chánh thất phu nhân liễu" 又半載, 雨村嫡妻忽染疾下世, 雨村便將他扶側作正室夫人了 (Đệ nhị hồi) Lại nửa năm nữa, vợ cả Vũ Thôn bỗng mắc lìa đời, Vũ Thôn nâng vợ lẽ của mình lên thành chính thất phu nhân.
2. ☆ Tương tự: "phát thê" 髮妻, "chánh thất" 正室.
2. ☆ Tương tự: "phát thê" 髮妻, "chánh thất" 正室.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vợ chính thức.
▸ Từng từ: 嫡 妻
嫡子 đích tử
Từ điển trích dẫn
1. Con trưởng của vợ cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? Nhữ dục vi soán nghịch da?" 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立? 汝欲為篡逆耶? (Đệ tam hồi) Thiên tử là con trưởng của Tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao dám bàn đến chuyện phế lập? Ngươi muốn phản nghịch chăng?
2. Con của vợ cả.
2. Con của vợ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vợ chính thức, Vợ cả.
▸ Từng từ: 嫡 子
嫡孫 đích tôn
Từ điển trích dẫn
1. Cháu trưởng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tử tôn tuy đa, cánh vô nhất cá khả dĩ kế nghiệp giả, duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân..." 子孫雖多, 竟無一個可以繼業者, 惟嫡孫寶玉一人 ... (Đệ ngũ hồi) Con cháu tuy nhiều, nhưng chẳng có đứa nào khả dĩ nối nghiệp, chỉ cháu đích tôn Bảo Ngọc là người...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu trai trưởng, tức là con trai trưởng của người trưởng nam.
▸ Từng từ: 嫡 孫
嫡派 đích phái
Từ điển trích dẫn
1. Dòng chính trong họ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quách Gia tiến Quang Vũ đích phái tử tôn, Hoài Nam Thành Đức nhân, tính Lưu, danh Diệp, tự Tử Dương" 郭嘉薦光武嫡派子孫, 淮南成德人, 姓劉, 名曄, 字子陽 (Đệ thập hồi) Quách Gia tiến (Tào Tháo) một người dòng dõi chính của vua Quang Vũ, người ở Thành Ðức thuộc Hoài Nam, họ Lưu tên Diệp, tự là Tử Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng chính thức, ngành trưởng trong họ.
▸ Từng từ: 嫡 派