嫌 - hiềm
嫌忌 hiềm kị

Từ điển trích dẫn

1. Ngờ vực, hoài nghi. ◇ Hậu Hán Thư : "Tào Tháo kí tích hiềm kị, nhi Si Lự phục cấu thành kì tội" , (Khổng Dung truyện ).
2. Hiềm nghi và cấm kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

▸ Từng từ:
嫌恶 hiềm ác

hiềm ác

giản thể

Từ điển phổ thông

ghét, không ưa, không thích

▸ Từng từ:
嫌惡 hiềm ác

hiềm ác

phồn thể

Từ điển phổ thông

ghét, không ưa, không thích

▸ Từng từ:
嫌疑 hiềm nghi

hiềm nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiềm nghi, nghi ngờ, tình nghi

Từ điển trích dẫn

1. Ngờ vực, không tin. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử khắc tự kỉ dã cân liễu tiến khứ, nhất tắc Bảo Ngọc bất tiện, nhị tắc Đại Ngọc hiềm nghi. Bãi liễu, đảo thị hồi lai đích diệu" , 便, . , (Đệ nhị thập thất hồi) Ngay lúc này tự mình đến đó, một là không tiện cho Bảo Ngọc, hai là Đại Ngọc tất ngờ vực. Thôi, trở về là hơn. ☆ Tương tự: "hoài nghi" . ★ Tương phản: "tín nhiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực, không tin.

▸ Từng từ:
嫌隙 hiềm khích

Từ điển trích dẫn

1. Oán ghét ngờ vực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hình phu nhân tổng thị thiết tâm đồng đảm đích nhân, phụ nữ gia chung bất miễn sanh ta hiềm khích chi tâm, cận nhật nhân thử trứ thật ác tuyệt Phượng Thư" , , (Đệ thất thập nhất hồi) Hùynh phu nhân dù là gan đồng dạ sắt, nhưng tính chất đàn bà, không khỏi sinh ra lòng nghi kị, vì thế gần đây thật là thù ghét Phượng Thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét nhau, chống nhau.

▸ Từng từ:
私嫌 tư hiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối thù ghét riêng.

▸ Từng từ:
舊嫌 cựu hiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối thù ghét cũ.

▸ Từng từ:
避嫌 tị hiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì thù ghét mà tránh mặt nhau.

▸ Từng từ:
說好嫌歹 thuyết hảo hiềm đãi

Từ điển trích dẫn

1. Khen hay chê dở. § Phiếm chỉ phê bình, khen chê. ◇ Tuyết nham ngoại truyện : "Sở diễn đích hí, khước thị lí ngoại nhất dạng đích, lí diện diễn thập ma, ngoại diện dã diễn thập ma, dĩ miễn na ta nhân thuyết hảo hiềm đãi đích sảo náo" , , , , (Đệ thập nhất hồi).

▸ Từng từ: