姿 - tư
姿势 tư thế

tư thế

giản thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

▸ Từng từ: 姿
姿勢 tư thế

tư thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

▸ Từng từ: 姿
姿容 tư dung

tư dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại hình, nhan sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp và mặt mũi ( dùng cho phái nữ ).

▸ Từng từ: 姿
姿态 tư thái

tư thái

giản thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

▸ Từng từ: 姿
姿態 tư thái

tư thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

Từ điển trích dẫn

1. Dáng vẻ và thái độ. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn : "Thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng" , 姿 (Phong nguyệt thụy tiên đình ).
2. Hình dạng bày hiện ra của sự vật. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Giá hoa khước kì quái, kiến nhân lai khán, tư thái dũ diễm" , , 姿 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).
3. Cái hay đẹp bày tỏ ra (thơ văn, thư họa). ◇ Tô Thức : "Văn lí tự nhiên, tư thái hoành sanh" 姿 (Đáp tạ Dân Sư thư ).
4. Phong tục và khí độ. ◎ Như: "chỉ yếu song phương đô năng tư thái cao nhất điểm, mâu thuẫn tựu dung dị giải quyết liễu" 姿, .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bề ngoài.

▸ Từng từ: 姿
姿色 tư sắc

tư sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp, ưu nhìn

▸ Từng từ: 姿
姿貌 tư mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tư dung 姿.

▸ Từng từ: 姿
瑰姿 côi tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diện mạo cử chỉ vượt khỏi người thường.

▸ Từng từ: 姿
瓊姿 quỳnh tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ: 姿
風姿 phong tư

phong tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong tư, phong thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bề ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tư tài mạo tót vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa «.

▸ Từng từ: 姿
风姿 phong tư

phong tư

giản thể

Từ điển phổ thông

phong tư, phong thái

▸ Từng từ: 姿