姦 - gian
姦淫 gian dâm

gian dâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

gian dâm, ngoại tình, thông dâm

▸ Từng từ:
姦邪 gian tà

gian tà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian tà

▸ Từng từ:
強姦 cưỡng gian

cưỡng gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng đoạt, hãm hiếp, cưỡng dâm

Từ điển trích dẫn

1. Hiếp dâm. § Dùng sức mạnh hiếp bách phụ nữ, làm cho không kháng cự được để gian dâm. ☆ Tương tự: "cưỡng dâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cưỡng dâm .

▸ Từng từ:
遠姦 viễn gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lánh kẻ xấu xa.

▸ Từng từ:
除姦 trừ gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bỏ hết kẻ xấu xa.

▸ Từng từ:
雞姦 kê gian

Từ điển trích dẫn

1. "Kê gian" : hành vi cùng là đàn ông (nam tính) dâm dục với nhau. § Cũng gọi là "nam phong" .

▸ Từng từ:
強姦民意 cưỡng gian dân ý

Từ điển trích dẫn

1. Dùng thế lực uy quyền áp bức dân chúng phải theo phe đảng mình hoặc bầu cử mình lên. ◎ Như: "giá ta nhân tự xưng dân ý đại biểu, kì thật thị cưỡng gian dân ý, cảo đắc đại gia oán thanh tái đạo" , , .

▸ Từng từ: