夾 - giáp
夾克 giáp khắc

giáp khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo jacket

▸ Từng từ:
夾攻 giáp công

Từ điển trích dẫn

1. Theo hai mặt đánh vào. ◇ Quốc ngữ : "Việt nhân phân vi nhị sư, tương dĩ giáp công ngã sư" , (Ngô ngữ ) Quân Việt chia làm hai cánh, từ hai mặt đánh quân ta.
2. ☆ Tương tự: "giáp kích" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới gần mà đánh — Hai bên đánh ép lại.

▸ Từng từ:
夾衣 giáp y

Từ điển trích dẫn

1. Áo kép. ★ Tương phản: "đơn y" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo may hai lần vải, Áo kép — Thứ áo dày, mặc đi ra trận.

▸ Từng từ:
夾鉗 giáp kiềm

giáp kiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái kẹp, cái cặp

▸ Từng từ:
接夾 tiếp giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát nhau. Kề nhau.

▸ Từng từ:
夾肢窩 giáp chi oa

giáp chi oa

phồn thể

Từ điển phổ thông

nách

▸ Từng từ: