ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
壺 - hồ
冰壺 băng hồ
Từ điển trích dẫn
1. Bình đựng băng đá.
2. Tỉ dụ lòng người trong sạch, quang minh thuần khiết.
3. Tỉ dụ ánh sáng trăng.
2. Tỉ dụ lòng người trong sạch, quang minh thuần khiết.
3. Tỉ dụ ánh sáng trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng băng, chỉ tấm lòng trong sạch — Tên hiệu của Trần Nguyên Đán, văn gia đời Trần. Xem thêm vần Đán.
• Đề Vương Giá Thôn Tổ Canh thái thú kính ảnh đồ - 題王蔗邨祖庚太守鏡影圖 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)
• Kiều xuân du quy lai bách cảm phân thừa đề thất tuyệt thi nhất thủ ký ức - 翹春遊歸來百感分承題七絕詩一首記憶 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)
• Kiều xuân du quy lai bách cảm phân thừa đề thất tuyệt thi nhất thủ ký ức - 翹春遊歸來百感分承題七絕詩一首記憶 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Văn Thọ Xương doãn Hoàng Văn Khải khất hồi quán, dự thảo vi tiễn - 聞壽昌尹黃文啟乞回貫預草為餞 (Lê Khắc Cẩn)
▸ Từng từ: 冰 壺
壺蘆 hồ lô
Từ điển trích dẫn
1. Cây bầu (lat. Lagenaria siceraria). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão quân chỉ bích thượng quải nhất cá đại hồ lô, thuyết đạo: Nhĩ nhược mãi tửu khiết thì, chỉ xuất thảo trường đầu đông đại lộ khứ nhị tam lí tiện hữu thị tỉnh" 老軍指壁上掛一個大葫蘆, 說道: 你若買酒喫時, 只出草場投東大路去二三里便有市井 (Đệ thập hồi) Người lính già chỉ lên tường có treo một quả hồ lô to, nói: Khi nào anh muốn mua rượu, cứ ra khỏi nhà thảo liệu (nhà trữ rơm cỏ) theo đường lớn phía đông đi hai ba dặm sẽ có chợ bán.
2. § Còn gọi là: "biển bồ" 扁蒲, "bào qua" 匏瓜, "bồ lô" 蒲蘆, "bồ qua" 蒲瓜, "hồ lô" 壺蘆, "hồ lô" 胡盧, "hồ lô nhi" 葫蘆兒, "hồ qua" 瓠瓜.
2. § Còn gọi là: "biển bồ" 扁蒲, "bào qua" 匏瓜, "bồ lô" 蒲蘆, "bồ qua" 蒲瓜, "hồ lô" 壺蘆, "hồ lô" 胡盧, "hồ lô nhi" 葫蘆兒, "hồ qua" 瓠瓜.
▸ Từng từ: 壺 蘆
蓬壺 bồng hồ
Từ điển trích dẫn
1. Tức "Bồng Lai" 蓬萊. Theo truyền thuyết xưa là núi ngoài biển chỗ tiên ở. ◇ Vương Gia 王嘉: "Tam Hồ tắc hải trung tam san dã. Nhất viết Phương Hồ, tắc Phương Trượng dã; nhị viết Bồng Hồ, tắc Bồng Lai dã; tam viết Doanh Hồ, tắc Doanh Châu dã. Hình như hồ khí" 三壺則海中三山也. 一曰方壺, 則方丈也; 二曰蓬壺, 則蓬萊也; 三曰瀛壺, 則瀛洲 也. 形如壺器 (Thập di kí 拾遺記, Cao Tân 高辛).
▸ Từng từ: 蓬 壺