ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
墨 - mặc
儒墨 nho mặc
Từ điển trích dẫn
1. Nho gia và Mặc gia. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thế chi hiển học, Nho, Mặc dã. Nho chi sở chí, Khổng Khâu dã; Mặc chi sở chí, Mặc Địch dã" 世之顯學, 儒, 墨也. 儒之所至, 孔丘也; 墨之所至, 墨翟也 (Hiển học 顯學).
2. Phiếm chỉ các loại học phái.
2. Phiếm chỉ các loại học phái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối Khổng Mạnh và đường lối của Mặc Tử.
▸ Từng từ: 儒 墨
墨子 mặc tử
Từ điển trích dẫn
1. Tức "Mặc Địch" 墨翟, người nước Lỗ, thời Chiến quốc, chủ trương thuyết "kiêm ái" 兼愛.
2. Tên một bộ sách của Mặc Địch.
2. Tên một bộ sách của Mặc Địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức Mặc Địch, triết gia lớn thời Chiến quốc, đề xướng thuyết Kiêm ái và Hòa bình — Tên một bộ sách do Mặc Địch viết để nói rõ học thuyết của mình.
▸ Từng từ: 墨 子
墨客 mặc khách
Từ điển trích dẫn
1. Người làm thơ phú văn chương. § "Mặc" 墨 nghĩa là mực. Nghĩa bóng: văn tự, văn chương, tri thức. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ khán na Trường An thành lí, hành thương tọa cổ, công tử vương tôn, mặc khách văn nhân, đại nam tiểu nữ, vô bất tranh khán khoa tưởng" 你看那長安城裡, 行商坐賈, 公子王孫, 墨客文人, 大男小女, 無不爭看誇獎 (Đệ thập nhị hồi) Ngươi xem trong thành Trường An, kẻ buôn người bán, công tử vương tôn, tao nhân mặc khách, trai lớn gái nhỏ, có ai mà không tranh giành khoe khoang đâu.
2. ☆ Tương tự: "thi nhân" 詩人, "tao nhân" 騷人, "văn nhân" 文人.
2. ☆ Tương tự: "thi nhân" 詩人, "tao nhân" 騷人, "văn nhân" 文人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chuộng văn thơ.
▸ Từng từ: 墨 客
繩墨 thằng mặc
Từ điển trích dẫn
1. Cái dây mực. § Tức là công cụ đo lấy đường thẳng của thợ mộc ngày xưa. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Đại tượng bất vi chuyết công cải phế thằng mặc" 大匠不為拙工改廢繩墨 (Tận tâm thượng 盡心上) Người thợ khéo không vì người thợ vụng mà cải bỏ cái dây mực.
2. Tỉ dụ quy củ, chuẩn tắc.
3. Tỉ dụ pháp độ, pháp luật.
2. Tỉ dụ quy củ, chuẩn tắc.
3. Tỉ dụ pháp độ, pháp luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây căng thẳng và mực thấm vào dây, người thợ mộc dùng để bật vào gỗ, rồi cưa theo vết mực cho thẳng. Chỉ cái phép tắc, chừng mực phải giữ.
▸ Từng từ: 繩 墨