坤 - khôn
乾坤 càn khôn

càn khôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

quẻ Càn và quẻ Khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho trời đất

Từ điển trích dẫn

1. Quẻ "Càn" và quẻ "Khôn" trong Dịch kinh .
2. Trời và đất, cha và mẹ, con trai và con gái, vua và tôi, chồng và vợ, âm và dương, mặt trời và mặt trăng, v.v.
3. Quốc gia, giang san, thiên hạ. ◇ Đôn Hoàng khúc tử từ : "Kiệt tiết tận trung phù xã tắc, Chỉ san vi thệ bảo càn khôn" , (Hoán khê sa ) Hết lòng trung tiết phù hộ xã tắc, Trỏ núi thề gìn giữ quê hương.
4. Chỉ thế cục, đại cục.
5. Trò lừa, thủ đoạn, hoa chiêu.

kiền khôn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quẻ Kiền và quẻ Khôn trong Bát quái, chỉ trời đất — Cũng chỉ âm dương, nam nữ, vợ chồng, vua tôi. » Ra vào kim khuyết quỳnh lâu. Treo tranh yên thủy, giắt bầu kiền khôn « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
坤宅 khôn trạch

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa trong việc hôn nhân, bên nhà gái gọi là "khôn trạch" , bên nhà trai gọi là "kiền trạch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà gái, bên gia đình họ hàng cô dâu.

▸ Từng từ:
坤道 khôn đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn ở của người đàn bà. Khôn đạo: Đạo quẻ Khôn, Phụ nữ theo về Khôn đạo, do câu Khôn vi mẫu, cũng như đàn ông theo về Kiền đạo, do câu Kiền vi phu. » Này con gái thuộc về Khôn đạo. Khôn đức nhu nết gái dịu dàng « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
坤靈 khôn linh

Từ điển trích dẫn

1. Thần đất. ◇ Hậu Hán Thư : "Bỉ giả tinh thần mậu việt, khôn linh chấn động, tai dị chi giáng, tất bất không phát" , , , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần đất. Thổ thần.

▸ Từng từ:
干坤 càn khôn

càn khôn

giản thể

Từ điển phổ thông

quẻ Càn và quẻ Khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho trời đất

▸ Từng từ:
乾坤一擲 kiền khôn nhất trịch

Từ điển trích dẫn

1. Quyết thắng đoạt lấy thiên hạ. § Nguồn gốc: ◇ Hàn Dũ : "Thùy khuyến quân vương hồi mã thủ, Chân thành nhất trịch đổ kiền khôn" , (Quá hồng câu ).

▸ Từng từ:
乾坤一覽 kiền khôn nhất lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách địa lí của Phạm Đình Hổ, học giả thời Lê mạt Nguyễn sơ.

▸ Từng từ:
乾坤再造 kiền khôn tái tạo

Từ điển trích dẫn

1. Lập lại trời đất. Tỉ dụ quang phục giang sơn. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tịnh lực phá Tần, thử kiền khôn tái tạo chi thì dã" , (Hồi 106) Cùng tận lực đánh bại quân Tần, đó là lúc quang phục giang sơn vậy.

▸ Từng từ: