坐 - tọa
上坐 thượng tọa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1) Ðức hạnh cao; 2) Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3) Nắm vững các phép Thiền định; 4) Người đã diệt ô nhiễm, phiền não và đạt giải thoát.
2. Danh hiệu "thượng tọa" được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên, thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng, cao tuổi hạ (hòa thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi ở bậc trên — Tiếng chỉ ông sư đã có công đức tu hành cao.

▸ Từng từ:
主坐 chủ tọa

Từ điển trích dẫn

1. Chủ mưu, chủ phạm. § Cũng nói là "chủ nhi" . ◇ Thủy hử truyện : "Từ Ninh thính bãi, tâm trung tưởng đạo: Kí hữu chủ tọa, tất bất ngại sự" , : , (Đệ ngũ thập lục hồi) Từ Ninh nghe xong, trong bụng nghĩ: Đã biết có chủ phạm rồi, thì sự việc không còn lo ngại gì nữa.

▸ Từng từ:
圍坐 vi tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi vây quanh.

▸ Từng từ:
團坐 đoàn tọa

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎ Như: "nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ, phi thường du khoái" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xúm lại, vây lại thành hình tròn.

▸ Từng từ:
坐下 tọa hạ

tọa hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngồi xuống

▸ Từng từ:
坐享 tọa hưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi mà nhận, ý nói không làm mà huởng.

▸ Từng từ:
坐位 tọa vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi.

▸ Từng từ:
坐燈 tọa đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đèn dựng ở chỗ ngồi — Cây đèn để bàn, không phải đèn treo.

▸ Từng từ:
坐牢 tọa lao

tọa lao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngồi tù, vào tù

▸ Từng từ:
坐禪 tọa thiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi thật im lặng, không nhúc nhích.

▸ Từng từ:
坐罪 tọa tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc điều lầm lỗi, bị trừng phạt.

▸ Từng từ:
坐落 tọa lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tại.

▸ Từng từ:
坐褥 tọa nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về đàn bà nằm chỗ, sinh đẻ.

▸ Từng từ:
坐視 tọa thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi nhìn, ý nói khoanh tay ngồi nhìn việc xảy ra, không làm gì cả.

▸ Từng từ:
坐食 tọa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi mà ăn, ý nói ăn mà không làm việc gì.

▸ Từng từ:
安坐 an tọa

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi yên ổn, không phải mệt thần phí sức. ◇ Trang Tử : "Đại vương an tọa định khí, kiếm sự dĩ tất tấu hĩ" , (Thuyết kiếm ) Xin Đại vương ngồi yên cho định khí, chuyện kiếm thuật thế là đã tâu xong hết rồi.
2. Một tư thế "quỳ ngồi" thời xưa. ◇ Uẩn Kính : "Cổ giả nguy tọa nhậm tất, an tọa nhậm túc, di tọa nhậm đồn" , , (Khốn thuyết ) Người thời cổ "nguy tọa" dùng đầu gối (mình giữ thẳng), "an tọa" dùng bàn chân, "di tọa" dùng mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi yên — Cũng chỉ sự rảnh rang.

▸ Từng từ:
宴坐 yến tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi thật yên lặng để nghỉ ngơi — Dùng như Tĩnh tọa ( tiếng nhà Phật ).

▸ Từng từ:
廣坐 quảng tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ rộng, đông người ngồi.

▸ Từng từ:
從坐 tòng tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo người khác mà phạm tội.

▸ Từng từ:
旁坐 bàng tọa

Từ điển trích dẫn

1. Bị tội lây. § Ngày xưa vì liên hệ thân thích bạn bè với người phạm tội cũng bị liên đới xử phạt. § Cũng nói là "liên tọa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tội lây, vì liên hệ với người làm tội mà cũng bị tội.

▸ Từng từ:
末坐 mạt tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mạt Tịch .

▸ Từng từ:
滿坐 mãn tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả mọi người ( hiện đang ngồi tại một nơi ). Cũng như Cử tọa.

▸ Từng từ: 滿
獨坐 độc tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi một mình, chỉ sự cô đơn — Cái giường nhỏ giành cho một người — Chỉ sự kiêu căng, cho mình là cao quý.

▸ Từng từ:
累坐 lụy tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tội lây.

▸ Từng từ:
緣坐 duyên tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tội lây, bị liên lụy.

▸ Từng từ:
舉坐 cử tọa

Từ điển trích dẫn

1. Tất cả mọi người đang ngồi để nghe hoặc làm việc gì. § Cũng viết là "cử tọa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả mọi người đang ngồi để nghe hoặc làm việc gì.

▸ Từng từ:
請坐 thỉnh tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời ngồi.

▸ Từng từ:
跂坐 xí tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót lên rồi ngồi xuống. Ngồi xổm.

▸ Từng từ:
連坐 liên tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu tội vạ lây vì người khác.

▸ Từng từ:
閒坐 nhàn tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi chơi cho qua thời giờ, vì không có việc gì phải làm.

▸ Từng từ:
陪坐 bồi tọa

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi bên cạnh tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhật gian chí Giả Mẫu xứ Vương phu nhân xứ tỉnh hậu lưỡng thứ, bất miễn hựu thừa sắc bồi tọa, nhàn thoại bán thì" , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Trong ngày hai lần đến thăm Giả Mẫu và Vương phu nhân, không khỏi lại phải ngồi tiếp, chuyện trò hồi lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bồi tịch .

▸ Từng từ:
靜坐 tĩnh tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi yên lặng.

▸ Từng từ:
面壁坐禪 diện bích tọa thiền

Từ điển trích dẫn

1. Tín đồ Phật giáo mỗi ngày trong một thời gian nhất định tĩnh tọa đối diện nhìn vách, để bài trừ các ý nghĩ tạp nhạp, giữ cho tâm thần điềm tĩnh tự tại.

▸ Từng từ: