吊 - điếu
吊伐 điếu phạt

Từ điển trích dẫn

1. Vì thương xót nhân dân chịu tàn hại mà đem quân trừng phạt kẻ có tội. ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự : "Nam Triều thiên tử thất đức, ngã hưng binh lai thử điếu phạt" , (Lợi tập ).

▸ Từng từ:
吊床 điếu sàng

điếu sàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái võng

▸ Từng từ:
吊嗓子 điếu tảng tử

Từ điển trích dẫn

1. Luyện giọng (kịch sĩ, ca sĩ). ◎ Như: "tha mỗi thiên nhất tảo khởi lai tiện đáo dương đài điếu tảng tử, cần luyện ca nghệ" 便, .

▸ Từng từ: