hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
吊 ▸ từ ghép
吊 - điếu
吊伐
điếu phạt
吊伐
điếu phạt
Từ điển trích dẫn
1. Vì thương xót nhân dân chịu tàn hại mà đem quân trừng phạt kẻ có tội. ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự
大
宋
宣
和
遺
事
: "Nam Triều thiên tử thất đức, ngã hưng binh lai thử điếu phạt"
南
朝
天
子
失
德
,
我
興
兵
來
此
吊
伐
(Lợi tập
利
集
).
▸ Từng từ:
吊
伐
吊床
điếu sàng
吊床
điếu sàng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái võng
▸ Từng từ:
吊
床
吊嗓子
điếu tảng tử
吊嗓子
điếu tảng tử
Từ điển trích dẫn
1. Luyện giọng (kịch sĩ, ca sĩ). ◎ Như: "tha mỗi thiên nhất tảo khởi lai tiện đáo dương đài điếu tảng tử, cần luyện ca nghệ"
她
每
天
一
早
起
來
便
到
陽
臺
吊
嗓
子
,
勤
練
歌
藝
.
▸ Từng từ:
吊
嗓
子