各 - các
各个 các cá

các cá

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi cái, mỗi chiếc, từng cái một

▸ Từng từ:
各位 các vị

các vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất cả mọi người

Từ điển trích dẫn

1. Các ngài, các ông. ◎ Như: "các vị độc giả" . ☆ Tương tự: "liệt vị" , "chư quân" , "chư vị" .

▸ Từng từ:
各個 các cá

các cá

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi cái, mỗi chiếc, từng cái một

▸ Từng từ:
各国 các quốc

các quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi nước, từng nước

▸ Từng từ:
各國 các quốc

các quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi nước, từng nước

▸ Từng từ:
各种 các chủng

các chủng

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi loại, mọi loài

▸ Từng từ:
各種 các chủng

các chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi loại, mọi loài

▸ Từng từ:
各執所見 các chấp sở kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất. § Cũng như nói "các trì kỉ kiến" . ◎ Như: "tha môn các chấp sở kiến, ti hào bất khẳng thỏa hiệp" , .

▸ Từng từ:
各持己見 các trì kỉ kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ vững quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất được. § Cũng nói "các chấp sở kiến" .

▸ Từng từ:
各盡所能 các tận sở năng

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình. ☆ Tương tự: "các triển kì trường" . ◇ Lỗ Tấn : "(Dẫn Diệp Hoa Văn) Toàn quốc nhân dân nghi các lập sở chí, các tận sở năng, các trữ sở kiến" () , , (Nhị tâm tập , Trầm chỉ đích phiếm khởi ).

▸ Từng từ:
同床各夢 đồng sàng các mộng

Từ điển trích dẫn

1. Cùng giường mà khác mộng. Nghĩa bóng: Cùng sống chung hoặc làm việc chung nhưng ý kiến, quan điểm, chí hướng khác biệt nhau. § Cũng nói "đồng sàng dị mộng" .

▸ Từng từ: