史 - sử
別史 biệt sử

Từ điển trích dẫn

1. Thể loại sách sử, không được công nhận như "chính sử" nhưng có phần đáng tin cậy hơn "tạp sử" . ☆ Tương tự: "ngoại sử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sử ở ngoài, không phải là chính sử được triều đình nhìn nhận. Cũng như Dã sử.

▸ Từng từ:
刺史 thứ sử

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan Trung Hoa thời xưa, làm giám sát một địa phương. Thời nhà Thanh gọi chung là "tri châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan Trung Hoa thời xưa, cai quản một vùng lớn ở xa kinh đô.

▸ Từng từ:
前史 tiền sử

Từ điển trích dẫn

1. Thời đại tối cổ, trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra.
2. Chỉ bộ "Sử Kí" . ◇ Hậu Hán Thư : "Nhân châm chước tiền sử nhi ki chánh đắc thất" (Ban Bưu truyện ) Nhân đó tra cứu xem xét bộ Sử Kí và sửa chữa sai sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời đại tối cổ, trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra. Trước khi có sử.

▸ Từng từ:
北史 bắc sử

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách lịch sử, viết về thời Nam Bắc Triều, "Lí Diên Thọ" soạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lịch sử Trung Hoa, phân biệt với Nam sử là sử của Việt Nam.

▸ Từng từ:
南史 nam sử

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách, "Lí Duyên Thọ" soạn, viết về lịch sử "Nam Bắc triều" , Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lịch sử của Việt Nam.

▸ Từng từ:
历史 lịch sử

lịch sử

giản thể

Từ điển phổ thông

lịch sử, sử học

▸ Từng từ:
古史 cổ sử

Từ điển trích dẫn

1. Lịch sử thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc thời xưa — Loại sử chép theo thời xưa ( lối biên niên ).

▸ Từng từ:
史乘 sử thặng

Từ điển trích dẫn

1. "Thặng" là tên sách quốc sử nhà Tấn thời Xuân Thu . Sau "sử thặng" chỉ chung các sách sử.
2. ☆ Tương tự: "sử tịch" , "sử thư" , "sử sách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép việc xảy ra trong quốc gia qua các thời đại.

▸ Từng từ:
史劇 sử kịch

Từ điển trích dẫn

1. Vở kịch lấy sự tích lịch sử làm đề tài. § Cũng nói là "lịch sử kịch" . ◎ Như: "Đại Hán Xuân Thu thị bộ lịch sử kịch" Xuân Thu nhà Đại Hán là một bộ kịch về lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vở tuồng diễn lại một sự tích lịch sử.

▸ Từng từ:
史學 sử học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về lịch sử (bản chất, quan hệ nhân quả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về lịch sử.

▸ Từng từ:
史官 sử quan

Từ điển trích dẫn

1. Viên quan thời xưa, lo việc biên soạn lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan thời xưa, chuyên lo việc biên soạn lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ:
史家 sử gia

Từ điển trích dẫn

1. Nhà chép sử hoặc người tinh thông sử học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người biên chép lịch sử quốc gia — Người nghiên cứu sâu rộng về lịch sử.

▸ Từng từ:
史實 sử thực

Từ điển trích dẫn

1. Việc xác thực trong lịch sử. ★ Tương phản: "truyền kì" , "truyền thuyết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc có thật, xảy ra trong lịch sử.

▸ Từng từ:
史局 sử cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan triều đình hoặc nhà nước, lo việc soạn chép lịch sử quốc gia.

▸ Từng từ:
史才 sử tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang về ngành sử học.

▸ Từng từ:
史料 sử liệu

Từ điển trích dẫn

1. Tài liệu quan hệ tới lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các sách vở, các sự kiện, các bằng cớ, để căn cứ vào đó mà viết hoặc tìm hiểu về lịch sử.

▸ Từng từ:
史材 sử tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sử liệu .

▸ Từng từ:
史略 sử lược

Từ điển trích dẫn

1. Sách chép giản lược về lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép qua loa những sự kiện chính của lịch sử.

▸ Từng từ:
史筆 sử bút

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp chép sử, cứ theo việc mà biên chép, không sai sót gọi là "sử bút" .
2. Văn chép sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức chép sử — Lối văn chép sử.

▸ Từng từ:
史臣 sử thần

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "sử quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sử quan .

▸ Từng từ:
史舘 sử quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan của triều đình, lo việc biên soạn lịch sử. Nguyễn Công Trứ đời Nguyễn từng giữ chức Hành tẩu, và chức Biên tu tại Sử quán.

▸ Từng từ:
史記 sử kí

Từ điển trích dẫn

1. Sách về lịch sử, ghi chép sự việc xảy ra qua các thời đại.
2. Tên bộ sử của "Tư Mã Thiên" đời Hán, chép sử Trung Hoa từ đời Hoàng Đế tới đời Hán Vũ Đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép sự việc xảy ra trong nước qua các thời đại — Việc chép sử — Tên bộ sử của Tư Mã Thiên đời Hán, chép sử Trung Hoa từ đời Hoàng Đế tới đời Vũ đế nhà Hán.

▸ Từng từ:
史詩 sử thi

sử thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

sử thi, anh hùng ca

▸ Từng từ:
史論 sử luận

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương nghị luận về lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc về những sự kiện việc lịch sử.

▸ Từng từ:
史诗 sử thi

sử thi

giản thể

Từ điển phổ thông

sử thi, anh hùng ca

▸ Từng từ:
史跡 sử tích

Từ điển trích dẫn

1. Sự kiện văn vật thời quá khứ còn để lại dấu vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cũ xảy ra trong lịch sử.

▸ Từng từ:
史部 sử bộ

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, sách vờ tài liệu Trung Quốc chia thành bốn bộ chính: kinh , sử , tử , tập (giáp , ất , bính , đinh ). "Sử bộ" bao gồm những sách về lịch sử, chính thư, truyện kí, địa lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một pho sách chép việc xưa.

▸ Từng từ:
史館 sử quán

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan của triều đình, lo việc biên soạn lịch sử.

▸ Từng từ:
史體 sử thể

Từ điển trích dẫn

1. Lối chép sử. Ngày xưa, chia làm hai thể: biên niên và kỉ sự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối chép sử, hình thức chép sử.

▸ Từng từ:
國史 quốc sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép việc xảy ra trong một nước, trải qua nhiều thời đại.

▸ Từng từ:
外史 ngoại sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép các chuyện lặt vặt ở địa phương — Truyện. Tiểu thuyết.

▸ Từng từ:
太史 thái sử

thái sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan chuyên về chép sử

▸ Từng từ:
小史 tiểu sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn chép việc về một người.

▸ Từng từ:
御史 ngự sử

ngự sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan ngự sử (kề cận bên vua lo việc văn thư)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan can ngăn vua khi vua làm sai — Ngự sử: Một chức quan ở Kinh và các đạo, coi việc giám sát chính trị. » Chẳng hay là đất Trung Châu, nhà quan ngự sử là Châu Bá Phù « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
戰史 chiến sử

Từ điển trích dẫn

1. Sách chép việc chiến tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép việc đánh nhau trong một nước hoặc nhiều nước.

▸ Từng từ:
正史 chánh sử

Từ điển trích dẫn

1. Thời Càn Long chiếu định hai mươi bốn sử thư (gồm Sử kí, Hán thư, v.v.) là "chánh sử" .
2. Hai thể sử thư: có kỉ truyện và biên niên sử, cũng gọi là "chánh sử" .
3. Khảo đính lịch sử. ◇ Vương Tích : "Sát tục san thi, y kinh chánh sử" , (Du Bắc San phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách chép sử hoặc do triều đình cho lệnh biên soạn hoặc được triều đình nhìn nhận.

▸ Từng từ:
歴史 lịch sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những sự việc xảy ra tại một nơi hay nhiều quốc gia, trải qua các thời đại.

▸ Từng từ:
歷史 lịch sử

lịch sử

phồn thể

Từ điển phổ thông

lịch sử, sử học

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung những sự kiện quá khứ, đặc biệt chỉ những sự kiện trọng đại hoặc có ảnh hưởng lớn. ◎ Như: "Trung Quốc lịch sử" .
2. Sự kiện quá khứ quan trọng được thảo luận hoặc ghi chép.
3. Sự trải qua, kinh lịch.
4. Chỉ tiến trình phát triển của môi trường tự nhiên và xã hội.
5. Môn học lấy việc nghiên cứu lịch sử làm đối tượng.

▸ Từng từ:
班史 ban sử

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ bộ "Hán Thư" . Bộ này do họ Ban ("Ban Bưu" , "Ban Cố" , "Ban Chiêu" ) soạn ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ bộ Hán thư. Bộ này do họ Ban làm ra.

▸ Từng từ:
稗史 bại sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sử chép việc trong dân chúng. Cũng như Dã sử.

▸ Từng từ:
詠史 vịnh sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ bày tỏ tư tưởng và tình cảm về nhân vật hoặc sự việc lịch sử.

▸ Từng từ:
越史 việt sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những việc xảy ra tại nước Việt Nam qua các thời đại, tức lịch sử Việt Nam.

▸ Từng từ:
軍史 quân sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc thành lập, diễn tiến và hoạt động của binh đội qua các thời đại.

▸ Từng từ:
近史 cận sử

Từ điển trích dẫn

1. Lịch sử đời gần đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lịch sử đời gần đây.

▸ Từng từ:
野史 dã sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ghi chép xẩy ra trong nước do tư nhân chép, không phải là Chính sử ( Do triều đình soạn hoặc nhìn nhận ).

▸ Từng từ:
雜史 tạp sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép các chuyện nhỏ của từng danh nhân, từng gia đình qua các thời đại, không phải là việc quốc gia.

▸ Từng từ:
霸史 bá sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lịch sử về việc chiếm cứ đất đai mà lập thành nước riêng.

▸ Từng từ:
青史 thanh sử

thanh sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sử xanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sử xanh, chỉ sử sách ( thời cổ chưa có giấy, phải viết chữ vào thẻ tre ).

▸ Từng từ:
史君子 sử quân tử

Từ điển trích dẫn

1. (Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

▸ Từng từ:
國史館 quốc sử quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan có nhiệm vụ biên soạn tu sửa sách vở về lịch sử. Nguyễn Công Trứ đã từng giữ chức Biên tu tại Quốc sử quán.

▸ Từng từ:
御史台 ngự sử đài

Từ điển phổ thông

(một chức quan đời Hán)

▸ Từng từ:
禦史臺 ngự sử đài

Từ điển phổ thông

(một chức quan đời Hán)

▸ Từng từ:
詠南史 vịnh nam sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Tự Đức, nói về các nhân vật lịch sử Việt Nam.

▸ Từng từ:
副都御史 phó đô ngự sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Nhị phẩm.

▸ Từng từ:
南史集編 nam sử tập biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sử Việt Nam viết bằng chữ Hán vào đời Hậu Lê.

▸ Từng từ:
大越史記 đại việt sử kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam của Lê Văn Hưu, phụng mệnh Trần Thái Tông soạn trong năm 1272, gồm 30 quyển, chép việc từ đời Triệu Vũ Đế 207 trước TL tới đời Lí Chiêu Hoàng 1224. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hưu.

▸ Từng từ:
大越通史 đại việt thông sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam của Lê Quý Đôn, bài tựa viết năm 1789, chép việc vua quan và danh nhân từ đời Lê Thái Tổ khởi nghĩa 1418 tới đời Lê Cung Hoàng 1527. Xem tiểu truyện soạn giả ở vần Đôn.

▸ Từng từ:
越史備覽 việt sử bị lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, của Nguyễn Nghiễm, danh sĩ đời Lê, gồm 7 quyển. Đặc biệt, tác giả đã cải chánh những điều sai lầm của các bộ sử cũ.

▸ Từng từ:
越史摽案 việt sử tiêu án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của Ngô Thời Sĩ, nêu lên những điểm cần giải thích về lịch sử nước ta.

▸ Từng từ:
越史綱目 việt sử cương mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, của Hồ Tôn Thốc, danh sĩ dời Trần.

▸ Từng từ:
越史續編 việt sử tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, chép tiếp bộ Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên, từ năm 1417 là năm Lê Lợi khởi nghĩa, tới năm 1789 là năm chấm dứt triều Lê, không rõ tác giả. Còn có các nhan đề là Đại Việt Sử kí Bản Kỉ tục biên, hoặc Đại Việt Sử kí tục biên.

▸ Từng từ:
黎朝通史 lê triều thông sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử của Lê Quý Đôn, học giả đời Lê, bài tựa viết năm 1789, niên hiệu Cảnh Hưng thứ 10 đời Lê Hiển Tông. Sách gồm phần Đế kỉ chép công nghiệp các vua, phần Nghệ văn chí chép sinh hoạt trước tác văn chương, và phần Liệt truyện, chép tiểu sử các danh nhân. Bộ này đã mất mát nhiều.

▸ Từng từ:
大南國史演歌 đại nam quốc sử diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do tác giả vô danh đời Lê soạn ra, sau Lê Ngô Cát và Phạm Đình Toái có sửa lại và chép thêm.

▸ Từng từ:
大越史記全書 đại việt sử kí toàn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Ngô Sĩ Liên phụng mệnh vua Lê Thánh Tông, soạn xong năm 1479, gồm 15 quyển. Phần Ngoại kỉ có 5 quyển, chép từ họ Hồng Bàng tới hết Nội thuộc ( 938 ), phần Bản kỉ gồm 10 quyển, chép từ đời Ngô Quyền 938 tới khi Lê Thái Tổ lên ngôi 1428. Xem tiểu sử soạn giả ở vần Liên.

▸ Từng từ:
大越史記前編 đại việt sử kí tiền biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Sử quán triều Tây sơn soạn thảo, chép việc từ đời Hồng bàng tới trước khi Lê Thái Tổ lên ngôi ( 1427 ).

▸ Từng từ:
大越史記續編 đại việt sử kí tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam của Phan Phù Tiên, phụng mệnh vua Lê Nhân Tông mà soạn ra, gồm 10 quyển, chép tiếp bộ Đại Việt sử kí của Lê Văn Hưu, từ đời Trần Thái Tông 1225 tới lúc quân Minh bị đánh bại 1427. Xem tiểu sử soạn giả ở vần Tiên.

▸ Từng từ:
越鑑詠史詩集 việt giám vịnh sử thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Đặng Minh Khiêm, danh sĩ đời Lê, gồm những bài thơ vịnh và những tấm gương trong lịch sử Việt Nam. Bài tựa của tác giả, đề năm 1520, niên hiệu Quang thiệu thứ 5 đời Lê Chiêu Tông. Dưới mỗi bài thơ có kèm theo một tiểu truyện. Cuốn này được học giả Lê Quý Đôn khen là danh bút.

▸ Từng từ:
御製越史總詠集 ngự chế việt sử tổng vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, gồm các bài vịnh lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ:
大越史記本紀實錄 đại việt sử kí bản kỉ thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, chép nối tiếp bộ Đại Việt Sử Kí Bản kỉ tục biên, thuật việc từ đời Lê Thái Tổ 1428 tới đời Lê Cung Hoàng 1527, không rõ tác giả.

▸ Từng từ:
大越史記本紀續編 đại việt sử kí bản kỉ tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do nhóm Phạm Công Trứ đời Lê Huyền Tông và nhóm Lê Hi, Nguyễn Quý Đức đời Lê Hi Tông trước sau cùng soạn và sữa chữa.

▸ Từng từ:
欽定越史通鑒綱目 khâm định việt sử thông giám cương mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Quốc sử quán phụng mệnh vua Tự Đức soạn ra, chỉ huy bởi Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản, công việc khởi đầu từ năm 1856 và hoàn tất năm 1884. Bộ này gồm 53 quyển, chép theo phép Biên niên và Cương Mục.

▸ Từng từ: