叫 - khiếu
叫做 khiếu tố

khiếu tố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

được gọi là, bị gọi là

▸ Từng từ:
叫喊 khiếu hảm

khiếu hảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hò hét, la ó

▸ Từng từ:
叫嚣 khiếu hiêu

khiếu hiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

húyt sáo, thổi sáo

▸ Từng từ:
叫囂 khiếu hiêu

khiếu hiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

húyt sáo, thổi sáo

▸ Từng từ:
叫声 khiếu thanh

khiếu thanh

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu, tiếng la ó

▸ Từng từ:
叫奈 khiếu nại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu nài về sự việc phi lí phải chịu.

▸ Từng từ:
叫好 khiếu hảo

khiếu hảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, tán thưởng, cổ vũ

▸ Từng từ:
叫寃 khiếu oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu ca về điều đau khổ hoặc xấu xa không do mình làm mà mình phải chịu.

▸ Từng từ:
叫聲 khiếu thanh

khiếu thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu, tiếng la ó

▸ Từng từ:
叫醒 khiếu tỉnh

khiếu tỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gọi dậy, đánh thức

▸ Từng từ:
呼叫 hô khiếu

hô khiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

la hét, reo hò, kêu la

▸ Từng từ:
尖叫 tiêm khiếu

tiêm khiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu inh ỏi, kêu điếc tai

▸ Từng từ:
呼名叫陣 hô danh khiếu trận

Từ điển trích dẫn

1. Khi hai bên dàn trận, gọi đích danh đối phương thách đánh. Thường chỉ hành vi trực tiếp khiêu khích. ◎ Như: "đối phương dĩ kinh hô danh khiếu trận liễu, ngã môn khả bất năng lâm trận thối súc" , 退.

▸ Từng từ: