ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
叛 - bạn, phán
反叛 phản bạn
Từ điển phổ thông
nổi loạn, phiến loạn
Từ điển trích dẫn
1. Làm phản. ☆ Tương tự: "bội bạn" 背叛, "bạn nghịch" 叛逆, "tạo phản" 造反. ★ Tương phản: "quy thuận" 歸順.
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?" 我不入社花幾個錢, 我不成了大觀園的反叛了麼 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?" 我不入社花幾個錢, 我不成了大觀園的反叛了麼 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tráo trở, đối xử ngược lại với lúc trước.
▸ Từng từ: 反 叛
叛亂 bạn loạn
背叛 bội bạn
Từ điển trích dẫn
1. Làm phản. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tần Thủy Hoàng tác A Phòng cung nhi ương cập kì tử, thiên hạ bối bạn, nhị thế nhi diệt" 秦始皇作阿房宮而殃及其子, 天下背叛, 二世而滅 (Đệ nhất bách ngũ hồi) Tần Thủy Hoàng xây cung A Phòng để tai ương cho con cháu, thiên hạ làm phản, chỉ hai đời là bị diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm phản.
▸ Từng từ: 背 叛