卵 - côn, noãn
卵巢 noãn sào

Từ điển trích dẫn

1. Buồng trứng của đàn bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổ trứng, buồng trứng của đàn bà.

▸ Từng từ:
卵形 noãn hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình như quả trứng, hình bầu dục. ☆ Tương tự: "thỏa viên hình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng trông như quả trứng. Hình bầu dục.

▸ Từng từ:
卵白 noãn bạch

Từ điển trích dẫn

1. Lòng trắng trứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất trắng của trứng, tức lòng trắng.

▸ Từng từ:
以卵投石 dĩ noãn đầu thạch

Từ điển trích dẫn

1. Lấy trứng ném đá. Ý nói không tự liệu sức hoặc lấy yếu chống mạnh, kết quả tất nhiên thất bại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy trứng ném đá, ý nói lấy yếu mà chống mạnh, chắc chắn thất bại.

▸ Từng từ:
殺雞取卵 sát kê thủ noãn

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà lấy trứng. Tỉ dụ tham lợi nhỏ trước mắt mà làm hại tới lợi ích lâu dài. ◇ Diêu Tuyết Ngân : "Thỉnh hoàng thượng vật tái kiệt trạch nhi ngư, sát kê thủ noãn, vị tiểu dân lưu nhất tuyến sanh cơ" , , (Lí Tự Thành , Đệ nhị quyển đệ tam nhị chương).

▸ Từng từ: