ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
卓 - trác
卓異 trác dị
Từ điển trích dẫn
1. Tài năng xuất chúng, ưu việt. ☆ Tương tự: "trác việt" 卓越.
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là "Trác dị" 卓異. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn" 撫軍不忘所自, 無何, 宰以『卓異』聞 (Xúc chức 促織) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là "Trác dị" 卓異. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn" 撫軍不忘所自, 無何, 宰以『卓異』聞 (Xúc chức 促織) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao vượt lên, khác hẳn xung quanh.
▸ Từng từ: 卓 異
卓絶 trác tuyệt
卓越 trác việt
Từ điển phổ thông
giỏi giang xuất chúng, xuất sắc
Từ điển trích dẫn
1. Cao vượt hơn người thường, ưu tú phi thường. ◎ Như: "tài hoa trác việt" 才華卓越.
2. ☆ Tương tự: "kiệt xuất" 傑出, "trác tuyệt" 卓絕, "trác trứ" 卓著, "trác dị" 卓異, "xuất sắc" 出色, "ưu việt" 優越.
3. ★ Tương phản: "bình phàm" 平凡, "bình dong" 平庸, "đê liệt" 低劣.
2. ☆ Tương tự: "kiệt xuất" 傑出, "trác tuyệt" 卓絕, "trác trứ" 卓著, "trác dị" 卓異, "xuất sắc" 出色, "ưu việt" 優越.
3. ★ Tương phản: "bình phàm" 平凡, "bình dong" 平庸, "đê liệt" 低劣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao vượt khỏi người thường.
▸ Từng từ: 卓 越