匪 - phỉ
匪人 phỉ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người có phẩm hạnh xấu, kẻ ăn chơi đàng điếm. ☆ Tương tự: "phỉ đồ" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thập tứ tuế, vi phỉ nhân dụ khứ tác hiệp tà du" , (Phiên Phiên ) Năm lên mười bốn tuổi, bị kẻ bất lương dụ dỗ chơi bời bê tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phỉ đồ .

▸ Từng từ:
匪徒 phỉ đồ

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ xấu xa, người có hành vi bất chính. ☆ Tương tự: "phỉ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn trộm cướp — Kẻ gian.

▸ Từng từ:
匪賊 phỉ tặc

Từ điển trích dẫn

1. Giặc cướp.
2. ☆ Tương tự: "cường đạo" , "thổ phỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc cướp.

▸ Từng từ:
匪頒 phỉ ban

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về vua đem vật quý tặng cho quần thần.

▸ Từng từ:
匪類 phỉ loại

Từ điển trích dẫn

1. Phường bất chánh, trộm cướp.
2. ☆ Tương tự: "phỉ đồ" , "phỉ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phường bất chánh, trộm cướp.

▸ Từng từ:
土匪 thổ phỉ

thổ phỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ phỉ, giặc cướp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc cướp ở trong vùng.

▸ Từng từ:
拳匪 quyền phỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tổ chức đời Thanh ( 1900 ), chuyên luyện môn võ tay không, nỗi lên đánh người ngoại quốc, tức Nghĩa hòa đoàn.

▸ Từng từ:
賊匪 tặc phỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tặc khấu .

▸ Từng từ:
匪伊朝夕 phỉ y triêu tịch

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đêm không nghỉ, không ngừng nghỉ một ngày. ◇ Liêu trai chí dị : "Ngô tầm yêu vật, phỉ y triêu tịch, nãi kim thủy đắc chi" , , (Hồ tứ thư ) Ta tìm yêu quái này, ngày đêm không nghỉ, bây giờ mới gặp.

▸ Từng từ: