ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
凝 - ngưng
凝妝 ngưng trang
Từ điển trích dẫn
1. Trang điểm thật công phu, lộng lẫy. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu" 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm đẹp thật công phu, lộng lẫy ( nói về đàn bà ).
▸ Từng từ: 凝 妝
凝滯 ngưng trệ
凝神 ngưng thần
Từ điển trích dẫn
1. Tập trung tinh thần. ◇ Thẩm Tác Triết 沈作哲: "Mỗi bế môn phần hương, tĩnh đối cổ nhân, ngưng thần trứ thư" 每閉門焚香, 靜對古人, 凝神著書 (Ngụ giản 寓簡, Quyển lục) Thường đóng cửa đốt hương, lặng lẽ đối diện với người xưa, tập trung tinh thần biên soạn sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ tinh thần lại, tức là chú ý. Có nghĩa như Định thần.
▸ Từng từ: 凝 神
凝脂 ngưng chi
Từ điển trích dẫn
1. Dầu mỡ đông. Hình dung da thịt trắng trẻo mịn màng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thủ như nhu đề, Phu như ngưng chi" 手如柔荑, 膚如凝脂 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Tay nàng trắng và mềm như mầm cỏ non, Da nàng trắng mịn màng (như mỡ đông). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi" 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng.
▸ Từng từ: 凝 脂
凝視 ngưng thị
Từ điển trích dẫn
1. Tập trung tinh thần chăm chú nhìn. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hạo ỷ lan ngưng thị, đổ vật tư nhân, tình tự chuyển thiêm" 浩倚欄凝視, 睹物思人, 情緒轉添 (Túc Hương đình Trương Hạo ngộ Oanh Oanh 宿香亭張浩遇鶯鶯) Trương Hạo tựa lan can nhìn đăm đăm, thấy vật nhớ người, tình tự dạt dào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chú ý nhìn.
▸ Từng từ: 凝 視