凌 - lăng
凌夷 lăng di

Từ điển trích dẫn

1. Suy vi, suy bại, sa sút. § Cũng viết là "lăng di" , "lăng di" .

▸ Từng từ:
凌晨 lăng thần

lăng thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng sớm

Từ điển trích dẫn

1. Buổi mai, sáng sớm. ◇ Từ Xưởng : "Nhập dạ phi thanh cảnh, Lăng thần tích tố quang" , (Bạch lộ vi sương ).
2. ☆ Tương tự: "phá hiểu" , "phất hiểu" , "lê minh" .
3. ★ Tương phản: "nhập dạ" .

▸ Từng từ:
凌辱 lăng nhục

lăng nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ức hiếp, làm nhục

▸ Từng từ:
凌迟 lăng trì

lăng trì

giản thể

Từ điển phổ thông

xử lăng trì (chặt chân tay khiến chết không toàn thây)

▸ Từng từ:
凌遲 lăng trì

lăng trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

xử lăng trì (chặt chân tay khiến chết không toàn thây)

▸ Từng từ:
欺凌 khi lăng

khi lăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lăng nhục, làm bẽ mặt, làm nhục nhã

▸ Từng từ: