冷 - lãnh
冷僻 lãnh tích

Từ điển trích dẫn

1. Hẻo lánh, ít người đến. ◇ Triệu Quang Vinh : "Danh thắng chúng sở xu, Thùy dư đam lãnh tích" , (Lí hồ kỉ du ) Cảnh đẹp danh tiếng đông người chạy đến, Ai mà ham nơi hẻo lánh.
2. Ít thấy, khó gặp. § Thường dùng nói về chữ, tên gọi, điển cố, thư tịch... ◎ Như: "lãnh tích đích tự nhãn" .
3. Cô độc kì quái. ◇ Mao Thuẫn : "Tha tự hối vãng nhật thái lãnh tích, thái cô ngạo, dĩ chí bả nhất thiết nhân đô khán tác cừu địch" , , (Huyễn diệt , Lục ) Nàng lấy làm hối hận rằng khi trước quá cô độc kì quái, quá cô độc ngạo mạn, đến nỗi thấy người nào cũng như kẻ thù nghịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng vẻ lạnh lùng.

▸ Từng từ:
冷宮 lãnh cung

Từ điển trích dẫn

1. Cung lạnh, cung điện của hậu phi thất sủng ở.
2. Không được trọng dụng nữa gọi là "nhập lãnh cung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cung lạnh, nơi ở của bà phi có tội.

▸ Từng từ:
冷心 lãnh tâm

Từ điển trích dẫn

1. Lòng dạ lạnh lùng, không cao hứng, tha thiết chi cả. ☆ Tương tự: "hàn tâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ lạnh lùng, chẳng muốn gì.

▸ Từng từ:
冷战 lãnh chiến

lãnh chiến

giản thể

Từ điển phổ thông

chiến tranh lạnh

▸ Từng từ:
冷戰 lãnh chiến

lãnh chiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến tranh lạnh

▸ Từng từ:
冷月 lãnh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh trăng lạnh lùng, nói về cảnh vắng vẻ buồn rầu. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Thê phong lãnh nguyệt dạ hà như « ( Gió buồn trăng lạnh, đêm như thế nào ).

▸ Từng từ:
冷氣 lãnh khí

Từ điển trích dẫn

1. Hơi lạnh.
2. Tên chỉ hệ thống máy lạnh trong nhà.
3. Ngày xưa chỉ chứng bệnh phát sinh khí nghịch vì sự đau thương quá độ. ◇ Lương Thư : "Tu tính chí hiếu, phụ tang hủy tích quá lễ, nhân hoạn lãnh khí" , , (Trữ Tu truyện ) Trữ Tu tính rất hiếu thảo, để tang cha gầy yếu quá độ, mắc bệnh lãnh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lạnh bốc lên — Vẻ lạnh lùng.

▸ Từng từ:
冷淡 lãnh đạm

lãnh đạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lãnh đạm, thờ ơ, làm ngơ

Từ điển trích dẫn

1. Không tươi đẹp, tàn tạ. ◇ Đường Dần : "Vương tôn lãng du, quang âm thủy lưu, lê hoa lãnh đạm hòa nhân sấu" , , (Hoàng oanh nhi , Từ ) Vương tôn lãng du, tháng ngày nước trôi, hoa lê tàn tạ cùng với người gầy.
2. Tịch mịch, thanh u, vắng vẻ.
3. Đối xử lạnh nhạt, hờ hững. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hình phu nhân) hậu lai kiến Giả mẫu việt phát lãnh đạm liễu tha, Phụng Thư đích thể diện phản thắng tự kỉ" (), (Đệ thất thập nhất hồi) (Hình phu nhân) sau thấy Giả mẫu ngày càng ra chiều lạnh nhạt với bà, Phượng Thư lại lên mặt hơn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh nhạt, hờ hững.

▸ Từng từ:
冷笑 lãnh tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cười nhạt, có vẻ khinh miệt, bất mãn hoặc có ý tức giận. ◇ Lí Bạch : "Văn dư đại ngôn giai lãnh tiếu" (Thượng Lí Ung ) Nghe ta nói ngông đều cười nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười nhạt, có vẻ bất mãn hoặc khinh khi.

▸ Từng từ:
冷箭 lãnh tiễn

Từ điển trích dẫn

1. Mũi tên bắn lén.
2. Hành vi mờ ám hại người. ☆ Tương tự: "ám tiễn" . ★ Tương phản: "minh thương" .
3. Gió lạnh thấu xương. ◇ Mạnh Giao : "Lãnh tiễn hà xứ lai" (Hàn địa bách tính ngâm ) Gió buốt thấu xương từ đâu lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bắn lén, bắn thình lình — Việc làm mờ ám, hại người — Chỉ ngọn gió cực lạnh.

▸ Từng từ:
冷節 lãnh tiết

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của tiết "hàn thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiết Hàn thực.

▸ Từng từ:
冷靜 lãnh tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Lặng lẽ, thanh vắng, không náo nhiệt.
2. Trầm tĩnh, bình tĩnh.

▸ Từng từ:
凍冷 đống lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh đông lại. Đông lạnh.

▸ Từng từ:
寒冷 hàn lãnh

hàn lãnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lạnh lẽo, giá lạnh

Từ điển trích dẫn

1. Lạnh lẽo; rét mướt. ◇ Thái Tông : "Hàn lãnh hồng phi cấp, Viên thu thiền táo trì" , (Sơ thu dạ tọa ).

▸ Từng từ:
發冷 phát lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi cơn lạnh ( nói về người bệnh ).

▸ Từng từ:
齒冷 xỉ lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhe răng cười ( nên gió vào lạnh răng ) — Chê cười. Chế nhạo.

▸ Từng từ:
放冷箭 phóng lãnh tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông mũi tên ngầm, chỉ sự ngầm làm hại người khác.

▸ Từng từ:
耶路撒冷 da lộ tát lãnh

Từ điển trích dẫn

1. Jerusalem, thủ đô của "Dĩ-Sắc-Liệt" (Israel).

▸ Từng từ: