兜 - đâu
兜帽 đâu mạo

đâu mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ của quan lại

▸ Từng từ:
兜捕 đâu bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vây bắt.

Từ điển trích dẫn

1. Vây bắt. ◇ Mao Thuẫn : "Ngũ lục cá tuần bộ tòng xa thượng khiêu hạ lai, tựu yếu đâu bộ na toàn tập tại Tân Tân công ti môn tiền đích na ta nhân" , (Tí dạ , Cửu).

▸ Từng từ:
兜鍪 đâu mâu

đâu mâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mũ trụ

Từ điển trích dẫn

1. Loại mũ thời cổ, đội khi ra trận. § Còn gọi là "trụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại mũ thời cổ, đội khi ra trận để ngăn đỡ gươm đao. Còn gọi là Trụ.

▸ Từng từ:
围兜 vi đâu

vi đâu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái yếm

▸ Từng từ:
圍兜 vi đâu

vi đâu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái yếm

▸ Từng từ: