ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
兌 - duyệt, duệ, nhuệ, đoài, đoái
兌換 đoái hoán
Từ điển phổ thông
chuyển đổi, trao đổi, hoán đổi
Từ điển trích dẫn
1. Hoán đổi thứ tiền này sang thứ tiền khác. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Mộ Chánh khai xuất tương tử lí đích dương tiền lai, mỗi nhân nã ta, đồng thượng nhai khứ đoái hoán" 慕政開出箱子裡的洋錢來, 每人拿些, 同上街去兌換 (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. Phiếm chỉ giao hoán. ◇ Lí Ngư 李漁: "Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi" 生, 旦合為夫婦, 外與老旦非充父母, 即作翁姑, 此常格也; 然遇情事變更, 勢難仍舊, 不得不通融兌換而用之 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲, Cách cục 格局).
2. Phiếm chỉ giao hoán. ◇ Lí Ngư 李漁: "Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi" 生, 旦合為夫婦, 外與老旦非充父母, 即作翁姑, 此常格也; 然遇情事變更, 勢難仍舊, 不得不通融兌換而用之 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲, Cách cục 格局).
▸ Từng từ: 兌 換
匯兌 hối đoái
Từ điển phổ thông
hối đoái
Từ điển trích dẫn
1. Việc trao đổi tiền bạc, không bằng tiền mặt ("hiện kim" 現金) mà bằng tờ chứng nhận ("hối phiếu" 匯票) hoặc những phương thức điện báo, điện tử ngày nay, qua trung gian của các ngân hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc trao đổi và gửi tiền từ nước này qua nước khác, không bằng tiền mặt mà bằng giấy tờ chứng nhận.
▸ Từng từ: 匯 兌