僚 - liêu
僚屬 liêu thuộc

Từ điển trích dẫn

1. Quan lại thuộc quyền. ☆ Tương tự: "đồng liêu" , "bộ thuộc" . ◇ Âu Dương Tu : "(Tiền Tư Công) tại Tây Lạc thì, thường ngữ liêu thuộc, ngôn bình sanh duy hiếu độc thư" ()西, , (Quy điền lục , Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng làm việc quan với mình nhưng ở dưới quyền mình.

▸ Từng từ:
僚朋 liêu bằng

Từ điển trích dẫn

1. Đồng liêu (cùng làm việc với nhau). § Cũng nói là "bằng liêu" .
2. Bạn bè, bằng hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè cùng làm quan chung với nhau. Văn tế Vũ Tỉnh và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Bóng tinh trung thấp thoát dưới đèn, phong nghi cũ ké liều bằng sái lệ «.

▸ Từng từ:
同僚 đồng liêu

đồng liêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn cùng làm quan

Từ điển trích dẫn

1. Cùng làm quan với nhau. § Cũng nói "đồng dần" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng làm quan với nhau.

▸ Từng từ:
官僚 quan liêu

quan liêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người cùng làm quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan lại .

▸ Từng từ:
宮僚 cung liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các quan làm việc trong cung Thái tử.

▸ Từng từ:
屬僚 thuộc liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các quan cấp dưới. Như thuộc lại.

▸ Từng từ:
幕僚 mạc liêu

Từ điển trích dẫn

1. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ.
2. Nhân viên làm việc tham mưu trong quân, phân tích tình hình quân địch, đề ra kế hoạch tác chiến.
3. Nhân viên thường vụ coi sóc về văn thư.

▸ Từng từ:
散僚 tản liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan rảnh việc, chỉ ông quan có hàm mà không có chức, tức không phải thật sự làm quan.

▸ Từng từ:
朋僚 bằng liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè cùng làm quan với nhau. Như đồng liêu.

▸ Từng từ:
末僚 mạt liêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan lại cấp dưới.

▸ Từng từ: