傷 - thương
中傷 trúng thương

Từ điển trích dẫn

1. Bị thương, thụ hại. ◎ Như: "tha bất hạnh trúng thương liễu" nó chẳng may bị thương rồi.
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi : "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự ) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tổn hại hư hao thân thể.

▸ Từng từ:
傷亡 thương vong

thương vong

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương vong, tổn thất về người

Từ điển trích dẫn

1. Bị thương và bị chết. ◎ Như: "địch quân thương vong thảm trọng" quân địch bị thương và bị chết nặng nề.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎ Như: "giảm thiểu thương vong" giảm bớt số người bị thương và bị chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết vì bị thương.

▸ Từng từ:
傷害 thương hại

thương hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm tổn thương, hãm hại

Từ điển trích dẫn

1. Làm tổn hại. ◇ Hàn Phi Tử : "Dân thực quả lỏa cáp tinh tao ác xú, nhi thương hại tràng vị" , (Ngũ đố ) Dân ăn rau trái sò hến tanh hôi, làm cho hư hại ruột gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hao, hao tổn.

▸ Từng từ:
傷寒 thương hàn

Từ điển trích dẫn

1. Đông y gọi chung các bệnh ngoại cảm do thân thể bị nhiễm khí lạnh, trúng gió.
2. Tên bệnh do vi khuẩn truyền nhiễm ở trong ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt do thân thể bị tổn hại vì khí lạnh ở bên ngoài.

▸ Từng từ:
傷心 thương tâm

thương tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương tâm, đáng thương

Từ điển trích dẫn

1. Đau lòng, bi thương. ◇ Lưu Trường Khanh : "Viên đề khách tán mộ giang đầu, Nhân tự thương tâm thủy tự lưu" , (Trùng tống Bùi Lang Trung biếm Cát Châu ) Vượn kêu khách ra đi trời tối chốn đầu sông, Người tự mình đau thương trong lòng dòng nước vẫn cứ trôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau xót trong lòng. Đoạn trường tân thanh : » Lòng đâu sẵn mối thương tâm «.

▸ Từng từ:
傷感 thương cảm

Từ điển trích dẫn

1. Cảm xúc thương xót. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc tống liễu Đại Ngọc hồi lai, tưởng trước Đại Ngọc đích cô khổ, bất miễn dã thế tha thương cảm khởi lai" , , (Đệ lục thập thất hồi) Bảo Ngọc đưa Đại Ngọc về rồi, nghĩ tới tình cảnh Đại Ngọc mồ côi khổ sở, không khỏi vì cô ta sinh ra thương cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy đau xót trong lòng.

▸ Từng từ:
傷損 thương tổn

Từ điển trích dẫn

1. Tổn hại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chỉ kiến gia tỏa tận lạc, Tả Từ ngọa ư địa thượng, tịnh vô thương tổn" , , (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết, Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất, không hề thương tổn chút nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại tới.

▸ Từng từ:
傷迹 thương tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết của sự tổn hại trên thân thể.

▸ Từng từ:
傷風 thương phong

thương phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị nhiễm lạnh, bị trúng lạnh

▸ Từng từ:
刀傷 đao thương

Từ điển trích dẫn

1. Bị thương vì dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị thương vì dao.

▸ Từng từ:
受傷 thụ thương

Từ điển trích dẫn

1. Bị tổn thương. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tố nhật hựu bất đại cật tạp hạng đông tây, như kim cật nhất lưỡng bôi tửu, nhược bất đa cật ta đông tây, phạ thụ thương" 西西 (Đệ lục thập nhị hồi) Ngày thường vốn không ăn được nhiều thứ, bây giờ uống mấy chén rượu, nếu không ăn thêm gì đó, sợ bị thương tổn.

▸ Từng từ:
哀傷 ai thương

ai thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương ai, đau buồn, đau lòng

▸ Từng từ:
悲傷 bi thương

bi thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

bi thương, đau buồn, thương đau

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết Tào Phi chi mẫu Biện thị, thính đắc Tào Hùng ải tử, tâm thậm bi thương" , , (Đệ hất thập cửu hồi) Lại nói mẹ Tào Phi là Biện thị, nghe tin Tào Hùng phải thắt cổ chết, lòng đau xót vô cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu xót xa.

▸ Từng từ:
感傷 cảm thương

Từ điển trích dẫn

1. Nhân có cảm xúc mà đau lòng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ" , , (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. Cảm nhiễm tật bệnh.
3. Xúc phạm, tổn thương. ◇ Tô Triệt : "Cảm thương hòa khí" (Luận lại ngạch bất tiện nhị sự trát tử 便) Tổn thương hòa khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động mà đau xót.

▸ Từng từ:
戰傷 chiến thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị hư hại thân thể trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
打傷 đả thương

đả thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bị thương

▸ Từng từ:
抓傷 trảo thương

trảo thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cào xước da

▸ Từng từ:
損傷 tổn thương

tổn thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổn thương, bị thương

▸ Từng từ:
暗傷 ám thương

ám thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm tiềm tàng, nguy hiểm không thấy rõ

▸ Từng từ:
死傷 tử thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị thương mà chết.

▸ Từng từ:
殺傷 sát thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người và làm hại tới thân thể người khác.

▸ Từng từ:
毀傷 hủy thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hư hại, hao tổn.

▸ Từng từ:
證傷 chứng thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận thực rằng thân thể bị hư hại.

▸ Từng từ:
載傷 tải thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở người bị thương về nơi chữa trị.

▸ Từng từ:
重傷 trọng thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị tổn hại nặng nề tới thân thể.

▸ Từng từ: