ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
傷 - thương
中傷 trúng thương
Từ điển trích dẫn
1. Bị thương, thụ hại. ◎ Như: "tha bất hạnh trúng thương liễu" 他不幸中傷了 nó chẳng may bị thương rồi.
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" 讒言其亦足中傷人也 (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự 贈姚詠棠序) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.
2. Dùng lời độc ác để hãm hại người khác. ◇ Lưu Đại Khôi 劉大櫆: "Sàm ngôn kì diệc túc trúng thương nhân dã" 讒言其亦足中傷人也 (Tặng Diêu Vịnh Đường Tự 贈姚詠棠序) Lời gièm pha cũng có thể hãm hại người ta vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bị tổn hại hư hao thân thể.
▸ Từng từ: 中 傷
傷亡 thương vong
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương vong, tổn thất về người
Từ điển trích dẫn
1. Bị thương và bị chết. ◎ Như: "địch quân thương vong thảm trọng" 敵軍傷亡慘重 quân địch bị thương và bị chết nặng nề.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎ Như: "giảm thiểu thương vong" 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎ Như: "giảm thiểu thương vong" 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết vì bị thương.
▸ Từng từ: 傷 亡
傷心 thương tâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương tâm, đáng thương
Từ điển trích dẫn
1. Đau lòng, bi thương. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Viên đề khách tán mộ giang đầu, Nhân tự thương tâm thủy tự lưu" 猿啼客散暮江頭, 人自傷心水自流 (Trùng tống Bùi Lang Trung biếm Cát Châu 重送裴郎中貶吉州) Vượn kêu khách ra đi trời tối chốn đầu sông, Người tự mình đau thương trong lòng dòng nước vẫn cứ trôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau xót trong lòng. Đoạn trường tân thanh : » Lòng đâu sẵn mối thương tâm «.
▸ Từng từ: 傷 心
傷感 thương cảm
Từ điển trích dẫn
1. Cảm xúc thương xót. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tống liễu Đại Ngọc hồi lai, tưởng trước Đại Ngọc đích cô khổ, bất miễn dã thế tha thương cảm khởi lai" 寶玉送了黛玉回來, 想著黛玉的孤苦, 不免也替他傷感起來 (Đệ lục thập thất hồi) Bảo Ngọc đưa Đại Ngọc về rồi, nghĩ tới tình cảnh Đại Ngọc mồ côi khổ sở, không khỏi vì cô ta sinh ra thương cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy đau xót trong lòng.
▸ Từng từ: 傷 感
傷損 thương tổn
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chỉ kiến gia tỏa tận lạc, Tả Từ ngọa ư địa thượng, tịnh vô thương tổn" 只見枷鎖盡落, 左慈臥於地上, 並無傷損 (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết, Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất, không hề thương tổn chút nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm hại tới.
▸ Từng từ: 傷 損
傷迹 thương tích
傷風 thương phong
受傷 thụ thương
Từ điển trích dẫn
1. Bị tổn thương. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tố nhật hựu bất đại cật tạp hạng đông tây, như kim cật nhất lưỡng bôi tửu, nhược bất đa cật ta đông tây, phạ thụ thương" 素日又不大吃雜項東西,如今吃一兩杯酒,若不多吃些東西,怕受傷 (Đệ lục thập nhị hồi) Ngày thường vốn không ăn được nhiều thứ, bây giờ uống mấy chén rượu, nếu không ăn thêm gì đó, sợ bị thương tổn.
▸ Từng từ: 受 傷
悲傷 bi thương
Từ điển phổ thông
bi thương, đau buồn, thương đau
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Tào Phi chi mẫu Biện thị, thính đắc Tào Hùng ải tử, tâm thậm bi thương" 卻說曹丕之母卞氏, 聽得曹熊縊死, 心甚悲傷 (Đệ hất thập cửu hồi) Lại nói mẹ Tào Phi là Biện thị, nghe tin Tào Hùng phải thắt cổ chết, lòng đau xót vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu xót xa.
▸ Từng từ: 悲 傷
感傷 cảm thương
Từ điển trích dẫn
1. Nhân có cảm xúc mà đau lòng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ" 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. Cảm nhiễm tật bệnh.
3. Xúc phạm, tổn thương. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Cảm thương hòa khí" 感傷和氣 (Luận lại ngạch bất tiện nhị sự trát tử 論吏額不便二事札子) Tổn thương hòa khí.
2. Cảm nhiễm tật bệnh.
3. Xúc phạm, tổn thương. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Cảm thương hòa khí" 感傷和氣 (Luận lại ngạch bất tiện nhị sự trát tử 論吏額不便二事札子) Tổn thương hòa khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xúc động mà đau xót.
▸ Từng từ: 感 傷