倡 - xương, xướng
倡亂 xướng loạn

Từ điển trích dẫn

1. Hô hào nổi loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hô hào kêu gọi gây rối.

▸ Từng từ:
倡優 xướng ưu

Từ điển trích dẫn

1. Đào hát và kép hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Kép hát.

▸ Từng từ:
倡名 xướng danh

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc tên to lên cho mọi người nghe.

▸ Từng từ:
倡和 xướng họa

Từ điển trích dẫn

1. Một người hát ca trước, người khác theo tiếng ca hòa theo, cùng nhau ứng đáp.
2. Một người đề xuất chủ trương, người khác phụ họa, hô ứng cùng nhau.
3. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇ Trương Thọ Khanh : "Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi" (Hồng lê hoa , Đệ tam chiệp) Cùng người đẹp xướng họa truyền chén.
4. Ví dụ vợ chồng hòa mục, phu xướng phụ tùy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lên và đáp lại, chỉ việc làm thơ đáp tặng lại nhau.

▸ Từng từ:
倡妓 xướng kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con hát làm nghề ca hát.

▸ Từng từ:
倡家 xướng gia

Từ điển trích dẫn

1. Nhà của con hát, ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇ Thôi Hiệu : "Khả liên cẩm sắt tranh tì bà, Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia" , (Vị Thành thiếu niên hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà của con hát, tiếp rước khách khứa tới ăn uống và nghe hát.

▸ Từng từ:
倡導 xướng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đi trước dẫn đường.
2. Đề xướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi trước dẫn đường. Chỉ dẫn.

▸ Từng từ:
倡歌 xướng ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát. Truyện Trê Cóc : » Vang lừng trong hội mây mưa, Say sưa mặc sức xướng ca thỏa lòng « — Nghề ca hát. Tục ngữ: » Xướng ca vô loài «.

▸ Từng từ:
倡籍 xướng tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bản ghi chép tên tuổi mà gọi tên.

▸ Từng từ:
倡義 xướng nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Khởi đầu nghĩa cử.
2. Khởi nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề cao việc phải và kêu gọi mọi người làm theo.

▸ Từng từ:
倡酬 xướng thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xướng họa .

▸ Từng từ:
倡隨 xướng tùy

Từ điển trích dẫn

1. Xem "phu xướng phụ tùy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lên và nghe theo. Chỉ vợ chồng hòa thuận. Thường nói Phu xướng phụ tùy ( chồng nói vợ theo ). Truyện Lục Vân Tiên : » Thiếp nay lỗi đạo xướng tùy, lỡ đường sửa túi lỡ bề nâng khăn «.

▸ Từng từ:
提倡 đề xướng

đề xướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đề xướng, chủ trương, đề nghị

▸ Từng từ:
夫倡婦隨 phu xướng phụ tùy

Từ điển trích dẫn

1. Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.

▸ Từng từ: