倚 - kỳ, ỷ
倚仗 ỷ trượng

ỷ trượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dựa vào, cậy vào

▸ Từng từ:
倚势 ỷ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào hoàn cảnh địa vị hơn người mà hành động lấn hiếp người khác.

▸ Từng từ:
倚勢 ỷ thế

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào thế lực lấn ép người khác.

▸ Từng từ:
倚恃 ỷ thị

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào người khác.
2. Cậy mình, hợm mình.
3. ☆ Tương tự: "ỷ trượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ người khác — Cũng chỉ sự cậy mình, hợm mình.

▸ Từng từ:
倚賴 ỷ lại

ỷ lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

ỷ lại, trông chờ

Từ điển trích dẫn

1. Nương tựa, trông cậy vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào thừa tướng nãi quốc chi đại thần, triều đình sở ỷ lại, công hà xuất thử ngôn?" , , ? (Đệ nhị thập hồi) Tào thừa tướng là đại thần quốc gia, triều đình trông cậy vào cả, sao ông dám nói thế?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương tựa vào người khác, không chịu lo tự lập thân.

▸ Từng từ:
倚赖 ỷ lại

ỷ lại

giản thể

Từ điển phổ thông

ỷ lại, trông chờ

▸ Từng từ:
倚重 ỷ trọng

ỷ trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông cậy vào

Từ điển trích dẫn

1. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Tân Đường Thư : "Nhượng Năng tư tinh mẫn, phàm hào lệnh hành hạ, xử sự trị cơ, vô sở di toán, đế ỷ trọng chi" , , , , (Đỗ Nhượng Năng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương tựa. Nhờ cậy — Người có thể nhờ cậy được những việc nặng nề lớn lao. Chỉ người phụ tá có khả năng.

▸ Từng từ:
倚門 ỷ môn

Từ điển trích dẫn

1. Tựa cửa. Chỉ cha mẹ mong con.
2. Chỉ sự trông đợi.
3. Xem "ỷ lư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tựa cửa. Chỉ cha mẹ mong con — Chỉ sự trông đợi — Xem thêm Ỷ lư .

▸ Từng từ:
倚閭 ỷ lư

Từ điển trích dẫn

1. Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: "ỷ môn ỷ lư" hết tựa cửa lại tựa cổng.
2. Chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa cổng. Chỉ cha mẹ mong con. Thường nói: Ỷ môn ỷ lư ( hết tựa cử alại ra đứng tựa cổng ) — Cũng chỉ sự mong đợi tha thiết lắm.

▸ Từng từ:
倚靠 ỷ kháo

ỷ kháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông cậy vào, dựa vào

▸ Từng từ:
倚馬 ỷ mã

Từ điển trích dẫn

1. Đứng tựa vào con ngựa. Do điển chép trong sách Thế thuyết , Viên Hổ đứng tựa vào con ngựa mà viết được bài văn dài bảy trang. Về sau chỉ người làm văn mau mà hay là "ỷ mã tài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng tựa vào con ngựa. Do điển chép trong sách Thế thuyết, Viên hổ giữa đường đứng tựa vào con ngựa mà viết được bài văn hay, dài tới bảy tờ giấy. Về sau chỉ người làm văn mau mà hay là Ỷ mã tài ( cái tài dựa lưng vào con ngựa mà viết văn ).

▸ Từng từ:
跛倚 bả ỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng một chân mà dựa vào đâu. Đứng dựa.

▸ Từng từ:
不偏不倚 bất thiên bất ỷ

bất thiên bất ỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công bằng, vô tư

▸ Từng từ:
倚翠偎紅 ỷ thúy ôi hồng

Từ điển trích dẫn

1. Kề dựa người đẹp. ◇ Tây sương kí 西: "Tình can liễu vưu vân thế vũ tâm, hối quá liễu thiết ngọc thâu hương đảm, san mạt liễu ỷ thúy ôi hồng thoại" , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết).

▸ Từng từ:
倚門賣笑 ỷ môn mại tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Dựa cửa mà bán nụ cười. Chỉ con gái làm nghề mại dâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng tựa ngoài cửa mà bán nụ cười. Chỉ hạng con gái làm nghề bán dâm.

▸ Từng từ: