ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
倚 - kỳ, ỷ
倚賴 ỷ lại
Từ điển phổ thông
ỷ lại, trông chờ
Từ điển trích dẫn
1. Nương tựa, trông cậy vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tào thừa tướng nãi quốc chi đại thần, triều đình sở ỷ lại, công hà xuất thử ngôn?" 曹丞相乃國之大臣, 朝廷所倚賴, 公何出此言? (Đệ nhị thập hồi) Tào thừa tướng là đại thần quốc gia, triều đình trông cậy vào cả, sao ông dám nói thế?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương tựa vào người khác, không chịu lo tự lập thân.
▸ Từng từ: 倚 賴
倚重 ỷ trọng
Từ điển phổ thông
trông cậy vào
Từ điển trích dẫn
1. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Nhượng Năng tư tinh mẫn, phàm hào lệnh hành hạ, xử sự trị cơ, vô sở di toán, đế ỷ trọng chi" 讓能思精敏, 凡號令行下, 處事值機, 無所遺算, 帝倚重之 (Đỗ Nhượng Năng truyện 杜讓能傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương tựa. Nhờ cậy — Người có thể nhờ cậy được những việc nặng nề lớn lao. Chỉ người phụ tá có khả năng.
▸ Từng từ: 倚 重
倚馬 ỷ mã
Từ điển trích dẫn
1. Đứng tựa vào con ngựa. Do điển chép trong sách Thế thuyết 世說, Viên Hổ 袁虎 đứng tựa vào con ngựa mà viết được bài văn dài bảy trang. Về sau chỉ người làm văn mau mà hay là "ỷ mã tài" 倚馬才.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng tựa vào con ngựa. Do điển chép trong sách Thế thuyết, Viên hổ giữa đường đứng tựa vào con ngựa mà viết được bài văn hay, dài tới bảy tờ giấy. Về sau chỉ người làm văn mau mà hay là Ỷ mã tài ( cái tài dựa lưng vào con ngựa mà viết văn ).
▸ Từng từ: 倚 馬