倉 - sảng, thương, thảng, xương
倉促 thương xúc

thương xúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

vội vã, gấp

▸ Từng từ:
倉卒 thảng thốt

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, lật đật, cấp bách. ◇ Lí Lăng : "Tiền thư thảng thốt, vị tận sở hoài" , (Đáp Tô Vũ thư ) Thư trước vội vàng, chưa nói hết được nỗi lòng.
2. Biến cố, việc bất thường. ◇ Đỗ Phủ : "Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).

▸ Từng từ:
倉庫 thương khố

thương khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà kho, kho chứa đồ

▸ Từng từ:
倉猝 thảng thốt

thảng thốt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bối rối vội vàng

▸ Từng từ:
倉皇 thảng hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, cấp bách. ◇ Cao Bá Quát : "Cánh sử thảng hoàng thoát võng la" 使 (Cảm phú ) Lại khiến cho vội vàng thoát khỏi lưới bủa vây.
2. § Cũng viết: , , , , .

▸ Từng từ: