係 - hệ
係小 hệ tiểu

hệ tiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tí hon, nhỏ bé

▸ Từng từ:
係數 hệ số

Từ điển trích dẫn

1. Trong một hệ thức (đại số học), số hoặc thông số đứng trước ẩn số. ◎ Như: "3x + 5", "ax + b", "3" và "a" là những hệ số (tiếng Pháp: coefficient).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số bị ràng buộc với số khác.

▸ Từng từ:
係累 hệ lụy

Từ điển trích dẫn

1. Trói buộc, bắt giữ.
2. Chỉ vợ con, quyến thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, trói buộc.

▸ Từng từ:
干係 can hệ

Từ điển trích dẫn

1. Quan hệ, trách nhiệm. ☆ Tương tự: "can kỉ" , "tương can" , "quan hệ" , "tương quan" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhai Đình tuy tiểu, can hệ thậm trọng. Thảng Nhai Đình hữu thất, ngô đại quân giai hưu hĩ" , . , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nhai Đình tuy nhỏ, nhưng rất hệ trọng. Nếu lỡ ra để mất Nhai Đình thì đại quân của ta đều vứt đi cả đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc với, dính dấp tới. Chỉ việc to lớn, dính dấp tới nhiều người, nhiều việc khác.

▸ Từng từ:
數係 số hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều dính dấp tới cuộc đời mình.

▸ Từng từ:
母係 mẫu hệ

mẫu hệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẫu hệ, theo mẹ, về phía mẹ

▸ Từng từ:
關係 quan hệ

Từ điển trích dẫn

1. Tác dụng hỗ tương giữa các sự vật. ◎ Như: "quan hệ xí nghiệp" .
2. Ảnh hưởng, khiên thiệp. ◎ Như: "quan hệ tha môn tiền trình" ảnh hưởng tới tương lai của họ.
3. Liên hệ nào đó giữa người với người hoặc giữa người và sự vật. ◇ Ba Kim : "Ngã thâm thâm cảm giác đáo ngã hòa tha môn đích huyết nhục tương liên đích quan hệ" (Tại Ni-tư ).
4. Hành vi tình dục nam nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, dính dấp tới — Chỉ sự việc lớn lao, dính dấp tới nhiều việc khác.

▸ Từng từ: