ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
侵 - thẩm, tẩm, xâm
侵吞 xâm thôn
Từ điển phổ thông
thôn tính, sáp nhập
Từ điển trích dẫn
1. Dùng võ lực lấn nuốt nước người ta hoặc chiếm lĩnh một phần đất đai một nước. ◇ Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: "Đắc thế xâm thôn viễn, Thừa nguy đả kiếp doanh" 得勢侵吞遠, 乘危打劫嬴 (Quan kì 觀棋).
2. Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.
2. Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn nuốt.
▸ Từng từ: 侵 吞
侵犯 xâm phạm
Từ điển phổ thông
xâm phạm, vi phạm
Từ điển trích dẫn
1. Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇ Lí Thường Kiệt 李常傑: "Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?" 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ).
▸ Từng từ: 侵 犯