侍 - thị
侍候 thị hậu

thị hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phục vụ, hầu hạ

▸ Từng từ:
侍卫 thị vệ

thị vệ

giản thể

Từ điển phổ thông

lính hộ vệ vua

▸ Từng từ:
侍女 thị nữ

thị nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thị nữ, nữ tỳ

Từ điển trích dẫn

1. Con gái hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ gái.

▸ Từng từ:
侍婢 thị tì

Từ điển trích dẫn

1. Đầy tớ gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ gái. Đoạn trường tân thanh : » Buồng the dạy ép vào phiên thị tì «.

▸ Từng từ:
侍宴 thị yến

Từ điển trích dẫn

1. Hầu tiệc. ◇ Bạch Cư Dị : "Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ, Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ" , (Trường hận ca ) Nàng chiều theo thú vui của vua, chầu chực nơi yến tiệc, không lúc nào nhàn rỗi, Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác, hết đêm này đến đêm khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầu tiệc. Đoạn trường tân thanh : » Bắt nàng thị yến dưới màn «.

▸ Từng từ:
侍從 thị tòng

Từ điển trích dẫn

1. Theo hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo hầu.

▸ Từng từ:
侍立 thị lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng hầu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kiến Đổng Trác tọa ư sàng thượng, Lã Bố thị lập ư trắc" , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng hầu. Đoạn trường tân thanh : » Vệ trong Thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
侍者 thị giả

thị giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người hầu
2. bồi bàn

▸ Từng từ:
侍臣 thị thần

Từ điển trích dẫn

1. Quan theo hầu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan theo hầu vua.

▸ Từng từ:
侍衛 thị vệ

Từ điển trích dẫn

1. Lính theo hầu và hộ vệ vua.
2. Tên chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính theo hầu và che chở bất trắc.

▸ Từng từ:
侍衞 thị vệ

thị vệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lính hộ vệ vua

▸ Từng từ:
侍講 thị giảng

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan trong viện Hàn lâm, coi việc giảng sách cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan trong việc Hàn lâm, coi việc nói nghĩa sách cho vua nghe.

▸ Từng từ:
侍讀 thị độc

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan trong việc Hàn lâm, giữ việc đọc sách cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan trong việc Hàn lâm, giữ việc đọc sách cho vua nghe.

▸ Từng từ:
侍郎 thị lang

thị lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thị lang

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan hàng tam phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan hàng tam phẩm tại các bộ thời xưa.

▸ Từng từ:
內侍 nội thị

Từ điển trích dẫn

1. Người hầu hạ trong cung vua.
2. Tên một chức quan, trông coi việc nội bộ trong cung đình. § Thường dùng hoạn quan, nên "nội thị" cũng chỉ "hoạn quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu hạ trong cung vua.

▸ Từng từ:
姬侍 cơ thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng hầu.

▸ Từng từ: