佔 - chiêm, chiếm
佔先 chiếm tiên

chiếm tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi trước, đến trước, ở trước

▸ Từng từ:
佔据 chiếm cứ

chiếm cứ

giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm cứ, chiếm giữ

▸ Từng từ:
佔據 chiếm cứ

chiếm cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếm cứ, chiếm giữ

▸ Từng từ:
佔有 chiếm hữu

chiếm hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sở hữu, có, giữ riêng

▸ Từng từ:
佔線 chiếm tuyến

chiếm tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường dây (điện thoại, thông tin,...) bận

▸ Từng từ:
佔线 chiếm tuyến

chiếm tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

đường dây (điện thoại, thông tin,...) bận

▸ Từng từ: 线
佔領 chiếm lĩnh

chiếm lĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếm lĩnh, chiếm giữ

▸ Từng từ:
佔领 chiếm lĩnh

chiếm lĩnh

giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm lĩnh, chiếm giữ

▸ Từng từ:
侵佔 xâm chiếm

xâm chiếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm chiếm (đất đai)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "xâm chiếm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà lấy làm của mình.

▸ Từng từ:
獨佔 độc chiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lấy cho một mình mình.

▸ Từng từ:
霸佔 bá chiếm

Từ điển trích dẫn

1. Ỷ quyền thế chiếm đoạt. § Cũng viết là . ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa : "Vi hà tương Quách Lão Nhi phụ nữ thưởng lai, ngạnh yếu bá chiếm nhân gia hữu tế chi nữ" , 婿 (Đệ ngũ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà đoạt của người khác.

▸ Từng từ: