佐 - tá
中佐 trung tá

Từ điển trích dẫn

1. Bậc quan võ ở giữa thiếu tá và đại tá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bậc sĩ quan ở giữa thiếu tá và đại tá.

▸ Từng từ:
佐役 tá dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc.

▸ Từng từ:
佐治 tá trị

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ lo việc. Như "tá trị quốc gia"
2. Chức quan đứng phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lo việc — Chức quan đứng phó, giúp vị đứng chánh lo việc nước.

▸ Từng từ:
佐理 tá lí

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ.
2. Chức quan ở duới chức chính khanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lo việc — Tên một chức quan đứng phó thời xưa.

▸ Từng từ:
佐驗 tá nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp đỡ trong việc tìm biết sự thật. Người làm chứng.

▸ Từng từ:
參佐 tham tá

Từ điển trích dẫn

1. Dự phần vào để giúp đỡ.
2. Tên một chức việc tại công sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự phần vào để giúp đỡ — Tên một chức việc tại công sở thời Pháp thuộc.

▸ Từng từ:
大佐 đại tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cấp bậc sĩ quan trong quân đội, trên cấp Trung tá.

▸ Từng từ:
將佐 tướng tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tá là võ quan ở dưới Tướng, giúp việc cho Tướng — Hai cấp bậc trong quân đội ngày nay, cấp Tướng cấp Tá.

▸ Từng từ:
少佐 thiếu tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bậc sĩ quan, trên cấp Đại úy.

▸ Từng từ:
幫佐 bang tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ công việc — Người giữ chức vụ phụ tá.

▸ Từng từ:
扶佐 phù tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Ta vẫn nói trại thành Phò tá.

▸ Từng từ:
縣佐 huyện tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhỏ, chức Lại, giúp việc cho quan huyện, cũng gọi là huyện lại.

▸ Từng từ:
證佐 chứng tá

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chứng nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chứng nhân .

▸ Từng từ:
軍佐 quân tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân sự nhưng làm việc trong binh đội, coi như giúp đỡ binh đội, không phải đánh trận.

▸ Từng từ:
輔佐 phụ tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
佐國卿 tá quốc khanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan dành cho người trong hoàng tộc, giúp đỡ vua trong việc trị nước. Tương tự như Quốc vụ khanh ngày nay.

▸ Từng từ: