今 - kim
今上 kim thượng

Từ điển trích dẫn

1. Vua đang tại vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vị vua đang tại vị.

▸ Từng từ:
今世 kim thế

kim thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời nay, đời nay

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "kim sinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời nay. Thời nay.

▸ Từng từ:
今人 kim nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người đời nay. ★ Tương phản: "cổ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đời nay.

▸ Từng từ:
今儿 kim nhi

kim nhi

giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay, ngày nay

▸ Từng từ:
今兒 kim nhi

kim nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hôm nay, ngày nay

▸ Từng từ:
今古 kim cổ

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay và thời xưa. ◇ Hàn Dũ : "Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử" , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
2. Từ xưa tới nay. ◇ Hồng Thăng : "Kim cổ tình tràng, vấn thùy cá chân tâm đáo để?" , (Trường sanh điện 殿) Trong tình trường từ xưa tới nay, hỏi ai lòng thật đạt tới tận cùng?
3. Quá khứ, đã qua. Cũng mượn chỉ việc đời tiêu mất. ◇ Triệu Mạnh Phủ : "Nhân gian phủ ngưỡng thành kim cổ, Hà đãi tha thì thủy võng nhiên" , (Văn đảo y ) Trong cõi người ta (vừa) cúi ngửa (đã) thành quá khứ, Đợi đến bao giờ mới buông xả? § "Võng nhiên" hiểu theo nghĩa "không vô sở hữu mạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm nay. » Kim niên lương nguyệt nhật thì. Đệ tử tâu quỳ thỉnh Phật mười phương « ( Tầm Nguyên. Td ).

▸ Từng từ:
今后 kim hậu

kim hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

từ nay về sau

▸ Từng từ:
今天 kim thiên

kim thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay

Từ điển trích dẫn

1. Hôm nay. ☆ Tương tự: "bổn nhật" , "tức nhật" , "giá nhật" , "thử nhật" .
2. Hiện tại, bây giờ, mục tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm nay ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
今年 kim niên

kim niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm nay

Từ điển trích dẫn

1. Năm nay.

▸ Từng từ:
今後 kim hậu

kim hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ nay về sau

▸ Từng từ:
今文 kim văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương theo thể thức đương thời, trái với "cổ văn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung văn chương của đời nay.

▸ Từng từ:
今日 kim nhật

kim nhật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay

Từ điển trích dẫn

1. Hôm nay. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim nhật cản bất đáo đích; tha liên dạ tẩu, dã đắc minh nhật tảo thượng lai" ; , (Đệ tam hồi).
2. Ngày nay, hiện tại. ◇ Lạc Tân Vương : "Thỉnh khán kim nhật chi vực trung, Cánh thị thùy gia chi thiên hạ" , (Đại Từ Kính Nghiệp thảo vũ thị hịch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm nay — Ngày nay. Thời nay.

▸ Từng từ:
今昔 kim tích

kim tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước tới nay

Từ điển trích dẫn

1. Đêm qua. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Kim tịch thần mộng thụ chi" (Bác chí ) Đêm qua tôi nằm mộng thấy được truyền thụ cho môn đó.
2. Ngày nay và ngày xưa, hiện tại và quá khứ. ☆ Tương tự: "kim cổ" . ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Kim tích tình hình bất đồng" (Đệ nhị lục hồi) Bây giờ và khi trước, tình hình không giống nhau.
3. Ngày xưa, vãng tích, quá khứ. ◇ Lưu Cơ : "Phồn hoa quá nhãn thành kim tích" (Ức Tần Nga , Từ ) Phồn hoa qua trước mắt đã trở thành quá khứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa và nay. Như Kim cổ — Đêm qua. Đêm vừa rồi.

▸ Từng từ:
今時 kim thì

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, bây giờ. ◇ Mai Thừa : "Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình" , (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày nay. Đời bây giờ. Như Kim thế .

▸ Từng từ:
今晚 kim vãn

kim vãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối nay

▸ Từng từ:
今晨 kim thần

kim thần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng nay

▸ Từng từ:
今朝 kim triêu

kim triêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiện nay, hiện tại

▸ Từng từ:
今生 kim sinh

kim sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đời này, kiếp này

Từ điển trích dẫn

1. Đời này, kiếp này. § Kiếp hiện tại là "kim sanh" , kiếp quá khứ là "tiền sanh" , kiếp tương lai là "lai sanh". Tóm cả ba là "tam sanh" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thiếp kim sanh bất năng dữ quân vi thê, nguyện tương kì ư lai thế" , (Đệ bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ kiếp này, cuộc sống này. Mái tóc kim sinh nửa trắng vàng ( Tôn Thọ Tường ).

▸ Từng từ:
今音 kim âm

kim âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

âm hiện đại trong tiếng Trung

▸ Từng từ:
如今 như kim

như kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày nay, thời nay, bây giờ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện nay. Ngày nay.

▸ Từng từ:
當今 đương kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng vào bây giờ. Hiện nay.

▸ Từng từ:
博古通今 bác cổ thông kim

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn uyên bác, thông hiểu cổ kim. ☆ Tương tự: "bác lãm kim cổ" , "bác lãm quần thư" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phi bát tuế năng chúc văn, hữu dật tài, bác cổ thông kim, thiện kị xạ, hảo kích kiếm" , , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Lên tám tuổi, Phi đã giỏi văn, tài nghệ xuất chúng, bác cổ thông kim, cưỡi ngựa bắn cung đều khá, múa kiếm cũng hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu hết đời xưa, thông suốt đời nay, chỉ người học rộng hiểu nhiều.

▸ Từng từ:
震古爍今 chấn cổ thước kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Chỉ công nghiệp to lớn.

▸ Từng từ:
震古鑠今 chấn cổ thước kim

Từ điển trích dẫn

1. Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.

▸ Từng từ: