仇 - câu, cừu
世仇 thế cừu

thế cừu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thái ấp, đất phong

▸ Từng từ:
仇人 cừu nhân

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ thù. ☆ Tương tự: "cừu địch" , "cừu gia" , "thù địch" , "oan gia" , "oán gia" . ★ Tương phản: "thân nhân" , "ân nhân" , "hữu nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thù.

▸ Từng từ:
仇家 cừu gia

Từ điển trích dẫn

1. Người có thù oán. ☆ Tương tự: "cừu nhân" .

▸ Từng từ:
仇恨 cừu hận

Từ điển trích dẫn

1. Oán giận, thù hằn. ☆ Tương tự: "phẫn hận" , "tăng hận" . ★ Tương phản: "cảm kích" , "hỉ hoan" , "hỉ ái" , "ân huệ" , "ân ái" , "hữu hảo" , "hữu ái" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Một đích kết ta tiểu nhân cừu hận, sử nhân hàm oán" , 使 (Đệ lục thập nhất hồi) Đừng nên gây thù hằn với bọn tiểu nhân, để người ta oán ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù giận.

▸ Từng từ:
仇敌 cừu địch

cừu địch

giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ thù

▸ Từng từ:
仇敵 cừu địch

cừu địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ thù

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ thù, người có oán hận từ trước. ☆ Tương tự: "địch nhân" , "cừu nhân" , "oan gia" . ★ Tương phản: "bằng hữu" , "đảng vũ" , "ân nhân" , "hữu nhân" . ◇ Ba Kim : "Vị thập ma giá lưỡng cá tha sở ái nhi hựu ái tha đích nữ nhân tất tu tượng cừu địch tự đích vĩnh viễn hỗ tương công kích ni?" ? (Hàn dạ , Thập bát) Vì sao hai người đàn bà mà chàng đều yêu thương và họ cũng yêu thương chàng, lại cứ phải mãi mãi tranh chấp chống đối lẫn nhau như kẻ thù?
2. Chỉ cừu hận. ◎ Như: "thế tương cừu địch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thù chống lại mình.

▸ Từng từ:
仇殺 cừu sát

Từ điển trích dẫn

1. Vì thù hận mà giết nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận mà giết người.

▸ Từng từ:
仇視 cừu thị

Từ điển trích dẫn

1. Đối xử với nhau như kẻ thù.☆ Tương tự: "địch thị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem nhau như kẻ thù.

▸ Từng từ:
仇隙 cừu khích

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ thù, oan gia.
2. Oán hận, cừu oán. ★ Tương phản: "hữu nghị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét.

▸ Từng từ:
冤仇 oan cừu

Từ điển trích dẫn

1. Giận ghét, thù hằn, cừu hận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét thù hằn.

▸ Từng từ:
報仇 báo cừu

báo cừu

phồn thể

Từ điển phổ thông

trả thù, báo thù

Từ điển trích dẫn

1. Trả thù. ☆ Tương tự: "báo phục" , "phục cừu" , "phục thù" . ★ Tương phản: "báo đáp" , "báo ân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả thù.

▸ Từng từ:
复仇 phục cừu

phục cừu

giản thể

Từ điển phổ thông

báo thù, trả thù

▸ Từng từ:
復仇 phục cừu

phục cừu

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo thù, trả thù

▸ Từng từ:
怨仇 oán cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Từ thuở Tây qua cướp đất, xưng tân trào gây nợ oán cừu « — Kẻ thù.

▸ Từng từ:
报仇 báo cừu

báo cừu

giản thể

Từ điển phổ thông

trả thù, báo thù

▸ Từng từ:
招仇 chiêu cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự rước thù oán vào mình.

▸ Từng từ:
雪仇 tuyết cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả thù.

▸ Từng từ:
九世之仇 cửu thế chi cừu

Từ điển trích dẫn

1. Cừu hận chín đời. § Tề Ai Công vì Kỉ Hầu gièm pha, bị xử tử; chín đời sau, Tề Tương Công tiêu diệt nước Kỉ, báo thù cho tổ tiên mình. Sau tỉ dụ cừu địch lâu đời, thù hận "bất cộng đái thiên" .

▸ Từng từ: