亢 - cang, cương, hàng, kháng
亢旱 kháng hạn

Từ điển trích dẫn

1. Nắng lâu không mưa. § Cũng như "đại hạn" , "cửu hạn" .

▸ Từng từ:
亢直 kháng trực

Từ điển trích dẫn

1. Hành động ngay thẳng, không chịu khuất phục vì quyền thế. ◎ Như: "tha vi nhân kháng trực, tòng bất hướng ác thế lực đê đầu" , .

▸ Từng từ:
亢禮 kháng lễ

Từ điển trích dẫn

1. Lấy sự bình đẳng mà đối đãi nhau. § Cũng viết là "kháng lễ" .

▸ Từng từ:
亢陽 kháng dương

Từ điển trích dẫn

1. Khí dương cực thịnh.
2. Nạn khô hạn. ◇ Tào Thực : "Kháng dương hại miêu, bạo phong thương điều" , (Cáo cữu văn ) Trời hạn làm hại mầm non, gió dữ thương tổn cành cây.

▸ Từng từ:
搤亢拊背 ách hàng phụ bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn cổ đỡ lưng, ý nói đã ngăn chặn phòng ngừa tại các nơi hiểm yếu.

▸ Từng từ: