乘 - thặng, thừa
三乘 tam thặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba cỗ xe, tiếng nhà Phật, chỉ ba phương cách tu đạo, gồm Bồ tát thặng, Bích chi thặng và Thanh văn thặng.

Từ điển trích dẫn

1. Ba cỗ xe đưa đến Niết-bàn, đó là "Thanh văn thừa" , "Ðộc giác thừa" và "Bồ Tát thừa" . Ðại thừa gọi Thanh văn thừa là Tiểu thừa với sự đắc quả A-la-hán là mục đích, Ðộc giác thừa là Trung thừa với quả Ðộc giác Phật. Bồ Tát thừa được xem là Ðại thừa vì nó có thể cứu độ tất cả chúng sinh và hành giả trên xe này cũng có thể đắc quả cao nhất, quả Vô thượng chính đẳng chính giác. Trong kinh Diệu pháp liên hoa, đức Phật nói rằng ba cỗ xe nói trên cũng chỉ là thành phần của một cỗ xe (Nhất thừa) và được chỉ dạy tùy theo khả năng tiếp thu của các đệ tử. Ba thành phần này được so sánh với ba cỗ xe được kéo bằng con dê, hươu và bò.

▸ Từng từ:
上乘 thượng thừa

thượng thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất giỏi

▸ Từng từ:
乘令 thừa lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Vâng theo điều người trên sai khiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo điều người trên sai khiến.

▸ Từng từ:
乘勝 thừa thắng

Từ điển trích dẫn

1. Nhân thế được hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lúc đang được, đang hơn mà làm tới.

▸ Từng từ:
乘勢 thừa thế

Từ điển trích dẫn

1. Lợi dụng cơ hội. ☆ Tương tự: "thừa cơ" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim dân tâm dĩ thuận, nhược bất thừa thế thủ thiên hạ, thành vi khả tích" , , (Đệ nhất hồi) Nay lòng dân đã quy thuận, nếu không thừa thế chiếm lấy thiên hạ thì thật là đáng tiếc lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân cái tình hình tốt cho mình mà làm tới.

▸ Từng từ:
乘客 thừa khách

thừa khách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hành khách

▸ Từng từ:
乘家 thừa gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cai quản coi sóc mọi việc trong nhà. Đoạn trường tân thanh : » Thừa gia chẳng hết nàng Vân «.

▸ Từng từ:
乘恩 thừa ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu ơn. Cung oán ngâm khúc : » Thừa ân một giấc canh tà «.

▸ Từng từ:
乘接 thừa tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân việc khách tới mà đón rước.

▸ Từng từ:
乘方 thừa phương

Từ điển trích dẫn

1. Một số nhân với chính nó, một hay nhiều lần. ◎ Như: 2x2x2 = 8. § Cũng gọi là "thừa mịch" .

▸ Từng từ:
乘機 thừa cơ

Từ điển trích dẫn

1. Lợi dụng cơ hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân dịp tốt mà làm. Đoạn trường tân thanh : » Hồ công quyết kế thừa cơ «.

▸ Từng từ:
乘法 thừa pháp

thừa pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân lên

▸ Từng từ:
乘涼 thừa lương

Từ điển trích dẫn

1. Hóng mát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hóng mát. Đoạn trường tân thanh : » Mượn điều trúc viện thừa lương «.

▸ Từng từ:
乘繼 thừa kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối. Nối dõi.

▸ Từng từ:
乘虛 thừa hư

Từ điển trích dẫn

1. Nhân lúc người ta bất ý, không ngờ đến.
2. Cưỡi lên hư không, đằng không. ◇ Liệt Tử : "Thừa hư bất trụy" (Chu Mục Vương ) Cưỡi lên khoảng hư mà không rơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lúc trống trải, không chú ý.

▸ Từng từ:
乘行 thừa hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lệnh mà làm.

▸ Từng từ:
乘認 thừa nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng chịu lấy — Chịu là đúng.

▸ Từng từ:
乘閒 thừa nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lúc rảnh rỗi.

▸ Từng từ:
乘除 thừa trừ

Từ điển trích dẫn

1. Phép tính nhân và tính chia. Phiếm chỉ tính toán.
2. Thịnh suy, tiêu mất và lớn mạnh. ◇ Hàn Dũ : "Danh thanh tương thừa trừ, Đắc thiểu thất hữu dư" , (Tam tinh hành ).
3. Liệu tính, cân nhắc, kế hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lên và chia ra, ý nói được thêm cái này thì mất bớt cái kia.

▸ Từng từ:
史乘 sử thặng

Từ điển trích dẫn

1. "Thặng" là tên sách quốc sử nhà Tấn thời Xuân Thu . Sau "sử thặng" chỉ chung các sách sử.
2. ☆ Tương tự: "sử tịch" , "sử thư" , "sử sách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép việc xảy ra trong quốc gia qua các thời đại.

▸ Từng từ:
大乘 đại thừa

đại thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo lý Đại Thừa của đạo Phật

Từ điển trích dẫn

1. "Đại thừa" (mahayana) "cỗ xe lớn", là một trong hai trường phái lớn của đạo Phật, phái kia là "Tiểu thừa" , "cỗ xe nhỏ" (hinayana). Xuất hiện trong thế kỉ thứ nhất trước Công nguyên, Tiểu thừa và Ðại thừa đều bắt nguồn từ Ðức Phật "Thích-ca Mâu-ni" , nhưng khác nhau nơi sự quan tâm về thực hành giáo pháp. Nếu Tiểu thừa quan tâm đến sự giác ngộ của chính mình thì đại biểu của Ðại thừa mong muốn được giải thoát để cứu độ toàn thể chúng sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe lớn. Một tông phái Phật giáo, muốn đem giáo lí của Phật giảng cho nhiều người một lúc, như cái xe lớn chở được nhiều người.

▸ Từng từ:
小乘 tiểu thừa

tiểu thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo lý Tiểu Thừa của đạo Phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần giáo lí của Phật, dành cho người thường, một trong Tam thừa .

▸ Từng từ:
搭乘 đáp thừa

đáp thừa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lên tàu, lên xe

▸ Từng từ:
累乘 lũy thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân lên nhiều lần. Một số tự nhân với nó nhiều lần.

▸ Từng từ:
陪乘 bồi thặng

Từ điển trích dẫn

1. Cùng ngồi xe với bậc tôn trưởng hiển quý.

▸ Từng từ:
乘興而來 thừa hứng nhi lai

Từ điển trích dẫn

1. Nhân cao hứng mà lại.

▸ Từng từ:
乘風破浪 thừa phong phá lãng

Từ điển trích dẫn

1. Thuận gió rẽ sóng tiến tới. ◇ Tống Thư : "Khác thiểu thì, Bỉnh vấn kì chí. Khác đáp viết: Nguyện thừa trường phong phá vạn lí lãng" , . : (Tông Khác truyện ).
2. Tỉ dụ có chí hướng cao xa, khí phách hùng mạnh, hăng hái tiến tới.

▸ Từng từ: