ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
乏 - phạp
乏味 phạp vị
Từ điển phổ thông
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
Từ điển trích dẫn
1. Không có thú vị, nhạt nhẽo. ◎ Như: "giá chủng đơn điệu đích sanh hoạt thật tại phạp vị đắc ngận" 這種單調的生活實在乏味得很 cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Nhất thiết kì khan đô tiểu phẩm hóa, kí tiểu phẩm hĩ, nhi hựu lao thao, hựu vô tư tưởng, phạp vị chi chí" 一切期刊都小品化, 既小品矣, 而又嘮叨, 又無思想, 乏味之至 (Thư tín tập 書信集, Trí trịnh chấn đạc 致鄭振鐸).
▸ Từng từ: 乏 味
乏月 phạp nguyệt
疲乏 bì phạp
Từ điển trích dẫn
1. Mệt mỏi yếu sức. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha đích thân thể tuy hoàn ngận cường tráng, khả thị kim thiên tha cảm đáo bì phạp" 他的身體雖還很強壯, 可是今天他感到疲乏 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Ông ấy thân thể vẫn còn rất mạnh khỏe, thế mà hôm nay lại cảm thấy mệt mỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi yếu sức.
▸ Từng từ: 疲 乏
窮乏 cùng phạp
Từ điển trích dẫn
1. Nghèo nàn túng thiếu, bần khốn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Cố quốc vô cửu niên chi súc, vị chi bất túc; vô lục niên chi tích, vị chi mẫn cấp; vô tam niên chi súc, vị chi cùng phạp" 故國無九年之畜, 謂之不足; 無六年之積, 謂之憫急; 無三年之畜, 謂之窮乏 (Chủ thuật 主術) Cho nên nước không có dự trữ đủ dùng chín năm, gọi là "không đủ"; không có dự trữ đủ dùng sáu năm, gọi là "lo gấp"; không có dự trữ đủ dùng ba năm, gọi là "nghèo túng".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghèo nàn túng thiếu.
▸ Từng từ: 窮 乏