丹 - đan, đơn
不丹 bất đan

bất đan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Butan

▸ Từng từ:
丹墀 đan trì

Từ điển trích dẫn

1. Thềm son. Nghĩa bóng: Chỉ cung vua.

▸ Từng từ:
丹心 đan tâm

đan tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm lòng son

Từ điển trích dẫn

1. Tấm lòng son, lòng trung không bao giờ thay đổi.

▸ Từng từ:
丹桂 đan quế

đan quế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quế đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Hoa cây quế vàng thẫm gần như đỏ.
2. Tên khác của cây quế, tức "mộc tê" .
3. Chỉ người có tài năng xuất chúng. Cũng chỉ người thi đậu. ◇ Tống sử : "Linh xuân nhất chu lão, Đan quế ngũ chi phương" 椿, (Đậu Nghi truyện ).
4. Tỉ dụ con cái. § Ngày xưa gọi con của người khác là "quế tử" .
5. Theo truyền thuyết trên mặt trăng có cây quế, nên dùng từ "đan quế" gọi thay cho mặt trăng. ◇ Tào Tùng : "Diêu diêu vọng đan quế, Tâm tự cánh phân phân" , (Trung thu nguyệt ).

▸ Từng từ:
丹田 đan điền

đan điền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

huyệt đan điền

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng của các đạo gia, chỉ phần bụng ở phía dưới rốn khoảng một tấc rưỡi đến ba tấc ta.

▸ Từng từ:
丹砂 đan sa

Từ điển trích dẫn

1. Tên một vị thuốc Bắc, tức "chu sa" .

▸ Từng từ:
丹詔 đan chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Sắc lệnh vua, có đóng dấu đỏ.

▸ Từng từ:
丹誠 đan thành

Từ điển trích dẫn

1. Lòng son, tức là lòng thực hoặc lòng thành. ☆ Tương tự: "xích tâm" .

▸ Từng từ:
丹青 đan thanh

đan thanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nét đan thanh, nét thanh tao

Từ điển trích dẫn

1. Tức "đan sa" (đỏ) và "thanh hoạch" (xanh): chất màu dùng để vẽ.
2. Chỉ về hội họa. ◇ Lưu Trường Khanh : "Tự căng kiều diễm sắc, Bất cố đan thanh nhân" , (Vương Chiêu Quân ca ) Tự cho sắc đẹp mình lộng lẫy, Không màng đến người vẽ (chân dung).
3. Sáng rõ, minh hiển.
4. Tức là "đan sách" (sách son ghi công trạng) và "thanh sử" (sử xanh); "đan thanh" phiếm chỉ sử sách ghi công huân.

▸ Từng từ:
丹麥 đan mạch

đan mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Đan Mạch

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nước ở Bắc Âu (Denmark), gọi tắt là nước "Đan" .

▸ Từng từ:
丹麦 đan mạch

đan mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Đan Mạch

▸ Từng từ:
仙丹 tiên đan

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc tiên làm ra.
2. Thuốc vô cùng hiệu nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc tiên — Thuốc cực hay.

▸ Từng từ:
契丹 khiết đan

khiết đan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một nước nhỏ ngày xưa, sau đổi tên là nước Liêu, nay thuộc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. "Khất Đan" : tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh "Trực Lệ" bây giờ. Sau đổi là nước "Liêu" .

▸ Từng từ:
牡丹 mẫu đan

mẫu đan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mẫu đơn

mẫu đơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mẫu đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây có hoa nhiều màu rất đẹp — Còn chỉ người con giái đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạy rằng cứ phép gia hình, ba cây chập lại một cành mẫu đơn « — Mẫu Đơn : Là một thứ hoa đẹp hơn các loại hoa, gọi là hoa vương vua các hoa, ngày xưa gọi Mộc thược dược: : Hoa có nhiều cạnh giống hoa tường vi ( hường ), có nhiều màu vàng, tím, trắng, đỏ, chính sắc và gián sắc, là có nắm chia, cây cao năm sáu thước. Xuân nở hoa đến đầu hạ. Có tên riêng là Phú—quý—hoa vì có vẻ sặc sỡ sang giàu, lại có tên Diêu Hoàng, Ngụy tử , : Vàng họ Diêu, tím họ Ngụy. Vì hai họ ấy đã tìm ra được hoa ấy màu vàng, tím đẹp hơn cả. » Mây mưa mấy giọt chung tình, đình trầm hương khóa một cành mẫu đơn «. ( C.O.N.K. ).

▸ Từng từ:
金丹 kim đan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc tiên. » Trao tay một đạo tiên phù. Một phương hỏa tảo một lò kim đan ( đơn ) « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
鍊丹 luyện đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu thuốc, chế thuốc uống. » Quét am tiên sớm luyện đan ( đơn ) « ( Nguyễn Hãng ).

▸ Từng từ:
雲丹 vân đan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ thuốc ở trên mây, tức thuốc tiên. Như: Tiên đan. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » … Xin lính lấy vân đan làm tế độ «.

▸ Từng từ:
靈丹 linh đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc cực hay, thuốc tiên.

▸ Từng từ:
噶爾丹 cát nhĩ đan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị tù trưởng bộ lạc Chuẩn Cát Nhĩ đầu đời Thanh.

▸ Từng từ:
丹徒布衣 đan đồ bố y

Từ điển trích dẫn

1. Mượn chỉ bình dân tầm thường. § "Chư Cát Trường Dân" , người đời Tấn, vốn có công trạng, làm quan hiển hách. Sau bị "Lưu Dụ" nghi kị, muốn giết. "Chư Cát Trường Dân" cảm thán nói: "Khi nghèo hèn thì muốn được phú quý; được phú quý rồi tất bị nguy cơ. Nay muốn biến thành kẻ bình dân, nhưng không được nữa."
2. Chỉ "Lưu Mục Chi" , đời Nam Triều người ở Kinh Khẩu ("Đan Đồ" ). § Thời trẻ nhà nghèo, thường lại nhà cha vợ xin ăn. Một hôm ăn no rồi, xin trầu cau, anh em vợ chế giễu: "Trầu cau ăn xong, thì anh lại đói, sao bỗng cần chi thứ đó?". Đến khi Mục Chi làm quan doãn ở "Đan Dương" , mời anh em vợ lại nhà, cho ăn uống no say, rối sai đầu bếp đem mâm vàng đựng đầy trầu cau ra biếu.

▸ Từng từ:
阿姆斯特丹 a mỗ tư đặc đan

Từ điển trích dẫn

1. Tức Amsterdam, thành thị lớn nhất của nước "Hà Lan" (Âu Châu).

▸ Từng từ: