ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鹿 - lộc
玄鹿 huyền lộc
Từ điển trích dẫn
1. Hươu đen (theo truyền thuyết). § Ngày xưa cho rằng ăn thịt nó thì được sống lâu. ◇ Nhậm Phưởng 任昉: "Hán Thành Đế thì, san trung nhân đắc huyền lộc, phanh nhi thị chi, cốt giai hắc sắc, tiên giả thuyết huyền lộc vi phủ, thực chi, thọ nhị thiên tuế" 漢成帝時, 山中人得玄鹿, 烹而視之, 骨皆黑色, 仙者說玄鹿為脯, 食之, 壽二千歲 (Thuật dị kí 述異記).
▸ Từng từ: 玄 鹿
指鹿為馬 chỉ lộc vi mã
Từ điển trích dẫn
1. Trỏ hươu bảo là ngựa. § Ý nói làm điên đảo đen trắng, rối loạn phải trái. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: "Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần" 趙高弄權, 指鹿為馬, 欺 壓群臣 (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ hươu làm ngựa, ý nói lầm lẫn, không phân biệt phải trái hay dở.
▸ Từng từ: 指 鹿 為 馬