顛 - điên
顛倒 điên đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xáo trộn, khuấy lộn. Đổi ngược. Như Đảo điên.

▸ Từng từ:
顛沛 điên bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng đổ — Chỉ sự nguy khốn.

▸ Từng từ:
顛覆 điên phúc

điên phúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

lật đổ

▸ Từng từ:
顛連 điên liên

Từ điển trích dẫn

1. Vô cùng khốn khổ. ◇ Trương Tái: "Phàm thiên hạ bì lung tàn tật, quỳnh độc quan quả, giai ngô huynh đệ chi điên liên nhi vô cáo giả dã" , , (Tây minh 西) Trong cõi đời, những người già yếu bệnh hoạn tàn tật, côi cút trơ trọi góa bụa, hết sức khốn khổ không kẻ đoái hoài, (những người này) đều là những anh em của tôi cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

khốn khổ.

▸ Từng từ:
七顛八倒 thất điên bát đảo

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, ngả nghiêng, bừa bãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Gia hạ nhân đẳng kiến Phượng Thư bất tại, dã hữu thâu nhàn hiết lực đích, loạn loạn sảo sảo dĩ nháo đích thất điên bát đảo, bất thành sự thể liễu" , , , (Đệ bách thập nhất hồi) Bọn người nhà thấy Phượng Thư không ở đấy, cũng có người thừa cơ nghỉ trộm, làm bừa bãi, lung tung, không ra sự thể gì cả. ☆ Tương tự: "đông đảo tây oai" 西, "loạn thất bát tao" .
2. Đầu váng, thần hồn điên đảo.

▸ Từng từ:
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Từ điển trích dẫn

1. "Đại Bất Liệt Điên dữ bắc Ái Nhĩ Lan liên hợp vương quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland). Thường gọi là "Anh Quốc" .

▸ Từng từ: