霄 - tiêu
九霄 cửu tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chín từng mây, trên trời rất cao. § Cũng như "cửu trùng" , "cửu thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín tầng trời cao.

▸ Từng từ:
層霄 tằng tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng trời cao ngất mấy tầng.

▸ Từng từ:
春霄 xuân tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm xuân — Đêm trai gái ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ:
碧霄 bích tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Trời xanh. § Cũng viết là "bích tiêu" . ◇ Lâm Kiệt : "Thất tịch kim tiêu khán bích tiêu, Khiên Ngưu Chức Nữ độ Hà kiều" , (Khất xảo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời xanh, ông trời.

▸ Từng từ:
雲霄 vân tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mây — Chỉ địa vị cao quý.

▸ Từng từ:
霄壤 tiêu nhưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Trời và đất. ◎ Như: "tiêu nhưỡng chi biệt" .
2. Tỉ dụ cách nhau rất xa, sai biệt rất lớn. ◇ Lương Khải Siêu : "Phù đồng tại Đông Á chi địa, đồng vi Hoàng tộc chi dân, nhi hà dĩ nhất tiến nhất bất tiến, tiêu nhưỡng nhược thử" , , , (Tân dân thuyết , Thập nhất).

▸ Từng từ: