1. Thích nghi. § Tức là phù hợp với yêu cầu. ◎ Như: "giá tổ ngoạn cụ cấp tam chí ngũ tuế đích ấu nhi sử dụng giảo vi hợp thích"
這組玩具給三至五歲的幼兒使用較為合適. ◇ Tào Ngu
曹禺: "Yếu thị Phương tiên sanh khán trước bất hợp thích, cáo tố ngã, ngã bả ngã đích ốc tử nhượng cấp tha"
要是方先生看着不合適,
告訴我,
我把我的屋子讓給他 (Nhật xuất
日出, Đệ nhất mạc).
2. ☆ Tương tự: "thích hợp"
適合, "thích nghi"
適宜. ★ Tương phản: "bất hợp"
不合.