ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
遏 - át
遏滅 át diệt
Từ điển trích dẫn
1. Lấp đầy, tắc nghẽn.
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇ Lang Anh 郎瑛: "Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt" 凡生中有剋者, 謂如木生火, 火盛則木為灰燼. 火生土, 土盛則火被遏滅 (Thất tu loại cảo 七修類稿, Thiên địa ngũ 天地五, Sanh khắc chế hóa 生克制化).
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇ Lang Anh 郎瑛: "Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt" 凡生中有剋者, 謂如木生火, 火盛則木為灰燼. 火生土, 土盛則火被遏滅 (Thất tu loại cảo 七修類稿, Thiên địa ngũ 天地五, Sanh khắc chế hóa 生克制化).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn hết, cấm tuyệt.
▸ Từng từ: 遏 滅