逝 - thệ
仙逝 tiên thệ

Từ điển trích dẫn

1. Thành tiên lên trời, tức là chết. ◎ Như: "tha bất trừu ư, bất hát tửu, nhất trực hoạt đáo bát thập ki tuế tài tiên thệ" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới cõi tiên, tức là chết.

▸ Từng từ:
崩逝 băng thệ

Từ điển trích dẫn

1. Vua chết. ◇ Chiêu Liên : "(Thái Định đế) băng thệ hậu, Thanh Cung tiễn tộ, thống tự hữu quy" (), , (Khiếu đình tạp lục , Nguyên Thái Định đế ).

▸ Từng từ:
永逝 vĩnh thệ

Từ điển trích dẫn

1. Vĩnh viễn tiêu tan.
2. Thệ thế, tức là chết. ◇ Tương Quang Từ : "Liệt Ninh tử liễu, Liệt Ninh phao khí liễu ngã môn nhi vĩnh thệ" , (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc , Khốc Liệt Ninh ) Liệt Ninh chết rồi, Liệt Ninh đã bỏ chúng ta mà ra đi vĩnh viễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mãi, ý nói chết.

▸ Từng từ:
消逝 tiêu thệ

Từ điển trích dẫn

1. Đi mất, tiêu mất. ◎ Như: "thì quang tiêu thệ đắc chân khoái, chuyển nhãn hựu thị tân đích nhất niên liễu" , .

▸ Từng từ:
逝世 thệ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua cuộc đời, ý nói đã chết.

▸ Từng từ:
逝水 thệ thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy qua. Cung oán ngâm khúc : » Cầu thệ thủy ngồi trơ cổ độ «.

▸ Từng từ: