逃 - đào
在逃 tại đào

Từ điển trích dẫn

1. Đang trốn tránh. ★ Tương phản: "tại áp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn đang trốn tránh, chưa bị bắt.

▸ Từng từ:
奔逃 bôn đào

bôn đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trốn khỏi, chạy trốn

▸ Từng từ:
窩逃 oa đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất giấu kẻ đang lẩn trốn pháp luật.

▸ Từng từ:
逃世 đào thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn cuộc đời, chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
逃兵 đào binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính bỏ hàng ngũ mà trốn đi.

▸ Từng từ:
逃名 đào danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn tiếng tăm, rời bỏ chức vị.

▸ Từng từ:
逃嫁 đào giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chồng để lấy chồng khác.

▸ Từng từ:
逃席 đào tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn khỏi bàn tiệc.

▸ Từng từ:
逃脫 đào thoát

Từ điển trích dẫn

1. Chạy thoát, trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trương Bảo đái tiễn đào thoát, tẩu nhập Dương Thành, kiên thủ bất xuất" , , (Đệ nhị hồi).

▸ Từng từ:
逃走 đào tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy trốn.

▸ Từng từ:
逃軍 đào quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ hàng ngũ quân đội mà trốn.

▸ Từng từ:
逋逃 bô đào

Từ điển trích dẫn

1. Trốn mất, đào vong. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Trinh thần lương tá, hốt vi bội nghịch chi nhân; quận thủ bộ tào, cánh tác bô đào chi khách" , ; , (Đệ thất hồi).
2. Người phạm tội đi trốn tránh. ◇ Đỗ Phủ : "Nại hà hiệt lại đồ, Ngư đoạt thành bô đào" , (Khiển ngộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn mất.

▸ Từng từ:
逃不出手掌心 đào bất xuất thủ chưởng tâm

Từ điển trích dẫn

1. Không cách nào thoát khỏi bị người khác khống chế. ◎ Như: "nhĩ đào bất xuất thủ chưởng tâm đích, bất yếu vọng tưởng đào tẩu" , .

▸ Từng từ: